Đối với những ai đang sử dụng thẻ ATM, việc giao dịch liên ngân hàng là một điều cần thiết. Bạn có thể chuyển tiền hay thực hiện cac giao dịch giữa ngân hàng này với ngân hàng khác một cách thuận tiện. Hệ thống smartlink ra đời với mục đích kết nối các ngân hàng lại với nhau. Nếu bạn chưa biết thẻ smartlink là gì và muốn tìm hiểu về hệ thống smartlink thì hãy đọc bài viết sau đây. Chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin cụ thể về smartlink cho bạn.
Contents
Thẻ smartlink là gì?
Smartlink là một mạng lưới bao gồm các ngân hàng được thành lập với mục đích hỗ trợ thực hiện giao dịch giữa các ngân hàng thành viên với nhau được thuận tiện, nhanh chóng hơn.
Thẻ smartlink là thẻ do ngân hàng trong hệ thống smartlink phát hành để thực hiện các giao dịch giữa các ngân hàng trong hệ thống. Trên thẻ smartlink sẽ có logo Smartlink nằm ở mặt trước hoặc mặt sau của thẻ.
Sở hữu chiếc thẻ smartlink, bạn có thể thực hiện nhiều giao dịch tại mạng lưới ATM và POS của toàn bộ các ngân hàng thành viên như rút tiền mặt, chuyển khoản, vấn tin, in sao kê, thanh toán hóa đơn,… cũng như thực hiện giao dịch ở các mạng chuyển mạch khác. Còn đối với những ngân hàng nằm ngoài hệ thống thì bạn chỉ có thể rút tiền mặt hoặc vấn tin tài khoản mà thôi.
Các dịch vụ của smartlink
Hiện nay, hệ thống smartlink cung cấp các dịch vụ chính như:
– Dịch vụ xử lý dữ liệu điện tử các giao dịch tài chính – Smartlink Switching:
- Dịch vụ xử lý dữ liệu giao dịch ATM
- Dịch vụ xử lý dữ liệu giao dịch POS.
– Dịch vụ cổng thanh toán – Smartlink Payment Gateway:
- Cổng thanh toán trực tuyến qua Internet (e-Commerce)
- Cổng thanh toán điện tử phục vụ nạp tiền, thanh toán hóa đơn (Topup, Billing)
– Dịch vụ cung cấp giải pháp và phương tiện thanh toán Ví điện tử – Smartlink Ewallet
– Dịch vụ tư vấn đào tạo phát triển dịch vụ thẻ và thanh toán điện tử
– Các dịch vụ khác.
Hướng dẫn thanh toán qua cổng smartlink
Để thực hiện các dịch vụ thanh toán qua cổng smartlink như nạp tiền hoặc mua mã thẻ,… thì ta thực hiện theo 4 bước sau đây:
– Bước 1: Bạn chỉ cần đăng nhập vào website https://homepay.vn/nap-tien-dien-thoai và lựa chọn dịch vụ nạp tiền điện thoại/mua thẻ điện thoại/mua mã game.
– Bước 2: Nhập đầy đủ các thông tin cần thiết như số điện thoại, mệnh giá, số lượng, email và chọn hình thức thanh toán qua cổng thanh toán nội địa smartlink.
– Bước 3: Nhập thông tin thẻ tại cổng thanh toán nội địa smartlink.
– Bước 4: Xác thực OTP để hoàn thành giao dịch.
Sau khi chọn hình thức thanh toán qua cổng thanh toán nội địa Smartlink, khách hàng được chuyển tới cổng thanh toán nội địa Smartlink. Tại cổng thanh toán nội địa Smartlink, khách hàng thực hiện nhập các thông tin thẻ theo yêu cầu của Ngân hàng phát hành:
Nếu thông tin không hợp lệ hoặc thẻ không đủ điều kiện thanh toán, hệ thống ngân hàng sẽ báo lỗi và hiển thị thông báo lỗi trên giao diện cổng thanh toán nội địa smartlink. Bạn sẽ phải thực hiện lại giao dịch hoặc thực hiện thanh toán bằng thẻ khác.
Nếu thông tin hợp lệ và đủ khả năng thanh toán, khách hàng sẽ được chuyển tới trang xác thực mã OTP. Nhập mã xác thực và hoàn thành giao dịch.
Hệ thống smartlink bao gồm những ngân hàng nào?
Cho đến thời điểm này, hệ thống smartlink đã có đến 39 thành viên, đa phần trong số đó đều là những ngân hàng có tên tuổi tại Việt Nam. Điều này cũng góp phần làm tăng sự uy tín cho mạng lưới liên minh ngân hàng smartlink. Các ngân hàng thành viên gồm có:
STT | Tên viết tắt | Tên đầy đủ |
1 | ABBank | Ngân hàng TMCP An Bình |
2 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu |
3 | BaoViet Bank | Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
4 | Eximbank | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
5 | GP Bank | Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu |
6 | HDBank | Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM |
7 | IVB | Ngân hàng TNHH Indovina |
8 | MB | Ngân hàng TMCP Quân Đội |
9 | Maritime Bank | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
10 | NCB | Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc Dân |
11 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội |
12 | SeABank | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
13 | Shinhan Bank | Ngân Hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
14 | Techcombank | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
15 | TPBank | Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
16 | Viet A Bank | Ngân hàng TMCP Việt Á |
17 | Vietcombank | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
18 | VIB | Ngân hàng Quốc tế Việt Nam |
19 | VID Public Bank | Ngân hàng Liên doanh VID Public |
20 | VPBank | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
21 | Bac A Bank | Ngân hàng TMCP Bắc Á |
22 | OCB | Ngân hàng TMCP Phương Đông |
23 | Habubank | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà Hà Nội |
24 | DongA Bank | Ngân hàng TMCP Đông Á |
25 | BIDV | Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam |
26 | Agribank | Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
27 | VietinBank | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
28 | NamA Bank | Ngân hàng TMCP Nam Á |
29 | Saigon Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
30 | OceanBank | Ngân hàng TMCP Đại Dương |
31 | CBBank | Ngân hàng Xây dựng Việt Nam |
32 | PG Bank | Ngân hàng TMCP xăng dầu Petrolimex |
33 | LienVietPostBank | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
34 | Hong Leong Bank | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam |
35 | VRB | Ngân hàng liên doanh Việt – Nga |
36 | Sacombank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thường Tín |
37 | SCB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
38 | Standard Chartered | Ngân hàng Standard Chartered |
39 | Viet Capital Bank | Ngân hàng TMCP Bản Việt |
Cước phí khi thực hiện các giao dịch liên ngân hàng là bao nhiêu?
Khi khách hàng thực hiện các giao dịch với các ngân hàng trong hệ thống smartlink sẽ phải trả một mức phí cho hệ thống, cụ thể như sau:
Loại phí | Trả cho Smartlink | Trả cho ngân hàng | Tổng |
Vấn tin | 550 VNĐ | 1.100 VNĐ | 1.650 VNĐ |
In sao kê | 550 VNĐ | 1.100 VNĐ | 1.650 VNĐ |
Chuyển khoản nội bộ | 550 VNĐ | 1.100 VNĐ | 1.650 VNĐ |
Rút tiền | 1.650 VNĐ | 1.650 VNĐ | 3.300 VNĐ |
>> Xem thêm: Thẻ ngân hàng là gì? Các loại thẻ ngân hàng phổ biến hiện nay
Thẻ smartlink là gì? Qua đây có lẽ bạn đã có câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi này. Đồng thời, chúng tôi cũng gửi đến bạn danh sách 39 thành viên trong hệ thống smartlink hiện nay cùng với mức phí mà khách hàng phải trả mỗi khi sử dụng dịch vụ giao dịch. Hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn.