Lịch Âm – Lịch Vạn Niên – Xem lịch hôm nay

Lịch Âm hay còn gọi là Lịch Vạn Niên: Bạn đang xem lịch âm hôm nay chính xác tuyệt đối. Nếu người sử dụng lịch âm nhằm thực hiện công việc quan trọng như đám cưới, mua nhà, sửa nhà… trọng đại trong đời. Xem trước ngày tốt xấu giúp hạn chế các rủi ro trong quá trình thực hiện, từ đó giúp công việc suôn sẻ, thành công.

  • Lịch âm dương: Tháng chín, Năm 2023
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Thứ tư
Âm Lịch: Ngày 13/8/2023
Dương Lịch: Ngày 27/9/2023

(Xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 9 năm 2023)

Âm lịch: Ngày 13/8/2023 Tức ngày Mậu Tý, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hành Hỏa - Sao Cơ - Trực Bình - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Thu Phân

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:47
  • Mặt trời lặn: 17:50
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Bắc
  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
  • Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao: Cơ
Cơ thủy báo
Cơ tinh chiếu sáng giúp cho người
Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi
Cửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời
Trực: Bình
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quan * - Dân Nhật Thời Đức
Thiên Lại * - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi - Cẩu Giảo - Vãng vong - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 4, ngày 27/09/2023
Âm lịch: 13/08/2023 - Ngày Mậu Tý, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
Nạp âm: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) - Hành Hỏa
Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh


Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình
Tốt cho mọi việc


Nhị thập bát tú: Sao Cơ
Việc nên làm: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm dùng.
Vào ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên quan*: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tam nương*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

 

Nguồn gốc lịch âm

Lịch âm hay lịch vạn niên tính theo chu kỳ của tuần trăng. Nhiều nghiên cứu còn cho rằng lịch âm là của hồi giáo, mỗi năm có 12 tháng Mặt Trăng. Lịch Hồi giáo gắn với sự liên tục của chu kỳ trăng tròn. Do đó theo lịch âm lịch Hồi giáo sẽ ngắn hơn năm dương lịch 11 hay 12 ngày.

Năm âm lịch được người xưa tính theo chu kỳ tròn khuyết mặt trăng. Theo quan sát của người xưa thì mặt trăng tròn khuyết có  quy luật riêng, mỗi lần mặt trăng tròn khuyết rơi vào trong khoảng 29,53 ngày. Người xưa lấy mốc thời gian đó làm 1 tháng. Tháng đủ là 30 ngày, tháng thiếu là 29 ngày.

Mặt trăng thay đổi tròn khuyết hơn 12 lần trong thời gian 1 năm, nên người xưa lấy 12 tháng (tháng âm lịch) tạo thành 1 năm. Một năm trung bình từ 354 hoặc 355 ngày. Thời xưa con người Trung Quốc và Ai Cập chính là hai quốc gia dùng âm lịch rất sớm.

Lịch vạn niên là gì?

Lịch vạn niên còn được nhiều người gọi với tên khác nhau như Hoàng lịch thông thư, Hiệp ký lịch, Vạn bảo toàn thư…

Lịch vạn niên loại lịch dùng trong thời gian dài. Loại  lịch này được soạn theo chu kỳ năm, tháng, ngày, giờ, hàng can, hàng chi. Như vậy thời gian 60 năm sẽ mất một vòng.

Xem Thêm  Xem tử vi năm 2017 cho tuổi Giáp Thân Sinh năm 1944, 2004 Nam Mạng

Lịch vạn niên căn cứ theo thuyết âm dương, ngũ hành sinh khắc chế hoá lẫn nhau, thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và nhiều yếu tố khác nhằm đưa ra quan niệm và tính về ngày giờ tốt xấu.

Thời xưa vào triều Nguyễn (1802-1945) có Khâm định Vạn niên thư và Đại Nam hiệp kỷ lịch. Các cuốn lịch tính pháp định, do toà Khâm thiên giám soạn, do nhà vua ban hàng năm

Lịch vạn niên sử dụng trong thời gian dài, có độ chính xác cao vì vậy được nhiều người yêu thích và tin tưởng sử dụng.

Lợi ích xem lịch âm

Căn cứ theo nhu cầu tính chất, mục đích của từng người mà lịch âm có nhiều ưu điểm. Khi xem lịch âm chúng ta sẽ biết được ngày thuận lợi làm việc hoặc chúng ta tiện lợi hơn trong sắp xếp thời gian. Chẳng hạn như xem ngày tốt xấu lễ cưới, khai trương, xuất hành, sửa nhà, chuyển nhà…rất nhiều mục đích khác nhau.

Lịch âm giúp chúng ta lên kế hoạch công việc, giúp mọi thứ được thuận lợi hơn. Hoặc con người sẽ chủ động sắp xếp công việc nhằm mang lại hiệu quả cao. Xem ngày âm còn giúp tránh được ngày xấu hạn chế các rủi ro không may xảy ra.

Xem ngày tốt xấu trong tháng

Chọn ngày giờ dựa trên công việc

Công việc của bạn tiến triển hay thất bại nên chú ý đến ngày âm. Các công việc lớn nhỏ, xem ngày giúp chọn ngày giờ đẹp, hạn chế được tuổi xung khắc. Tránh thực hiện công việc vào các ngày giờ xấu sát chủ, nguyệt kỵ. Các khi thực hiện các công việc liên quan đến phần âm như ma chay, tang lễ nên chọn ngày hắc đạo thực hiện.

Xem Thêm  Xem tử vi năm 2019 tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 Nam Mạng

Dựa theo sao tốt xấu chiếu mệnh

Xem ngày tốt xấu trong tháng nên chú ý đến sao chiếu mệnh, xem ngày đó công việc có thuận lợi hay bị cản trở không. Kết hợp sao tốt xấu trong ngày nhằm đưa ra kết quả chính xác. Đặc biệt trong các việc quan trọng như xây nhà, sửa nhà, hướng xuất hành,… nên chọn ngày có sao tốt để thực hiện.

Chọn ngày có sao tốt còn giúp bạn tránh các khó khăn, xui rủi không may xảy ra. Từ đó giúp công việc đang thực hiện có tỷ lệ thành công cao hơn.

Xem ngày âm lịch – lịch vạn niên giúp chuẩn bị cho công việc thuận lợi, thành công. Đồng thời hạn chế các rủi ro tránh phải trong quá trình thực hiện.

Bài Liên Quan: