Giờ GMT là gì? Cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam

GMT là khái niệm giờ quen thuộc, phổ biến trên toàn thế giới. Giờ GMT còn gọi là giờ Mặt Trời tại Đài thiên văn Hoàng Gia Greenwich ở Luân Đôn, Anh. Với các ứng dụng to lớn của mình giờ GMT còn được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải. Tìm hiểu về giờ GMT là gì? Quy đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam chính xác nhất trong bài viết bên dưới.

Giờ GMT là gì?

GMT viết tắt của Greenwich Mean Time, giờ trung bình hàng năm căn cứ khi Mặt trời đi qua Kinh tuyến gốc (kinh tuyế số 0) tại Đài thiên văn Hoàng gia, Greenwich.

Giờ GMT là gì? Cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam-1

Như tại Vietnam GMT là +7. Còn tại kinh tuyến gốc sẽ có GMT 0. Nếu như tại Greenwich (Anh) là 0h sáng, Việt Nam sẽ là 7h sáng.

Trong giai đoạntừ năm 1884 đến năm 1972, GMT sử dụng làm ký hiệu giờ quốc tế. GMT mặc dù đã bị thay thế bằng giờ phối hợp quốc tế (UTC), tuy nhiên ở một số nơi của Anh giờ GMT vẫn còn được sử dụng.

Lịch sử giờ GMT

Vào 1884 Kinh tuyến Greenwich tại Anh quốc đã được nhiều nhà khoa học đề xuất làm Kinh tuyến gốc của thế giới bởi nhiều lý do khác nhau.

Tại sao lại là ở Greenwich, Anh quốc. Có 2 lý do cơ bản:

– Hoa Kỳ chọn Greenwich làm hệ thống múi giờ quốc gia.

– Thêm cơ sở đó là cuối thế kỷ 19, tỷ lệ 72% thương mại của thế giới dựa vào các biểu đồ biển sử dụng Greenwich là kinh tuyến gốc. Vì vậy mà việc đặt tên Greenwich là Kinh độ 0º tốt cho múi giờ của toàn cầu.

GMT Kinh tuyến gốc tại Greenwich, Anh quốc trở thành trung tâm đồng hồ thế giới và cả nước ta.

Airy Transit Circle là kính viễn vọng dùng để xác định Kinh tuyến gốc, sản phẩm của nhà thiên văn học Hoàng gia George Biddell Airy tạo nên.

GMT bị thay thế

Bạn đã hiểu giờ GMT là gì đúng không nào? Việc thay thế giờ GMT đã diễn ra trong khoảng thời gian sau đó cụ thể 01-01-1972.

Giờ GMT là gì? Cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam-2

Ngày 1 tháng 1 năm 1972, giờ GMT không còn được dùng và bị thay thế bởi Giờ phối hợp quốc tế (UTC), giúp cho xác định các múi giờ quốc tế chính xác hơn so với GMT.

UTC sở dĩ chính xác được ưa chuộng hơn nhờ sử dụng các đồng hồ nguyên tử tiên tiến đặt trên toàn cầu để đo giờ.

Xem Thêm  Vợ nhặt - Ngữ Văn 12

Quy đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam

Cách quy đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam rất đơn giản. Chỉ việc tìm giờ GMT ở 1 vị trí, tìm giờ GMT ở vị trí thứ 2. Sau đó lấy giờ GMT vị trí 1 trừ đi giờ GMT vị trí 2.

Giờ GMT là gì? Cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam-3

Ví dụ: Hiện giờ GMT tại Washington D.C là GMT -5 và múi giờ GMT Việt Nam là +7. Lấy hai giờ GMT này trừ cho nhau, chênh lệch giờ giữa 2 vị trí trên là -12. Như vậy giờ Mỹ chênh lệch với giờ Việt Nam lên đến 12 tiếng.

Các múi giờ trên thế giới

Bảng phân chia múi giờ GMT theo các quốc gia trên thế giới từ A đến Z.

Chữ A

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Afghanistan – KabulGMT + 4.30
Albania – TiraneGMT + 1
Algeria – AlgiersGMT + 1
Andorra – Andorra La VellaGMT + 1
Angola – LuandaGMT + 1
Antigue and Barbuda – Saint John’sGMT – 4
Argentina – Buenos AiresGMT – 3
Armenia – YerevanGMT + 4
Australia – Australian Capital Territory – CanberraGMT + 10
Austria – ViennaGMT + 1
Azerbaijan – BakuGMT + 4

Chữ B

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Bahamas – NassauGMT – 5
Bahrain – Al ManamahGMT + 3
Bangladesh – DhakaGMT + 6
Barbados – BridgetownGMT – 4
Belarus – MinskGMT + 2
Belgium – BrusselsGMT + 1
Belize – BelmopanGMT – 6
Benin – Porto NovoGMT + 1
Bhutan – ThimphuGMT + 6
Bolivia – La PazGMT – 4
Bosnia – Herzegovina – SarajevoGMT + 1
Botswana – GaboroneGMT + 2
Brazil – Distrito Federal – BrasiliaGMT – 3
Brunei Darussalam – Bandar Seri BegawanGMT + 8
Bulgaria – SofiaGMT + 2
Burkina Faso – OuagadougouGMT 0
Burundi – BujumburaGMT + 2

Chữ C

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Cambodia – Phnom PenhGMT + 7
Cameroon – YaoundeGMT + 1
Canada – Ontario – OttawaGMT – 5
Cape Verde – PraiaGMT – 1
Central African Republic – BanguiGMT + 1
Chad – NdjamenaGMT + 1
Chile – SantiagoGMT – 4
China – BeijingGMT + 8
Colombia – BogotaGMT – 5
Comoros – MoroniGMT + 3
Congo – BrazzavilleGMT + 1
Congo Dem. Rep. – KinshasaGMT + 1
Cook Islands – RarotongaGMT – 10
Costa Rica – San JoseGMT – 6
Cote D’Ivoire – YamoussoukroGMT 0
Croatia – ZagrebGMT + 1
Cuba – HavannaGMT – 5
Cyprus – NicosiaGMT + 2
Czech Republic – PragueGMT + 1

Chữ D

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Denmark – CopenhagenGMT + 1
Djibouti – DjiboutiGMT + 3
Dominica – RoseauGMT – 4
Dominican Republic – Santo DomingoGMT – 4

Chữ E

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
East Timor – DiliGMT + 9
Ecuador – QuitoGMT – 5
Eqypt – CairoGMT + 2
El Salvador – San SalvadorGMT – 6
Equatorial Guinea – MalaboGMT + 1
Eritrea – AsmeraGMT + 3
Estonia – TallinnGMT + 2
Ethiopia – Addis AbabaGMT + 3
Xem Thêm  Những câu nói hay nhất trong phim Hàn Quốc

Chữ F

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Fiji – SuvaGMT 0
Finland – HelsinkiGMT + 2
France – ParisGMT + 1

Chữ G

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Gabon – LibrevilleGMT + 1
Gambia – BanjulGMT 0
Georgia – TbilisiGMT + 4
Germany – Berlin – BerlinGMT + 1
Ghana – AccraGMT 0
Greece – AthensGMT + 2
Grenada – Saint George’sGMT – 4
Guatemala – GuatemalaGMT – 6
Guinea – ConakryGMT 0
Guinea Bissau – BissauGMT 0
Guyana – GeorgetownGMT – 4

Chữ H

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Haiti – Port-au-PrinceGMT – 5
Honduras – TegucigalpaGMT – 6
Hungary – BudapestGMT + 1

Chữ I

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Iceland – ReykjavikGMT 0
India – New DelhiGMT + 5.30
Indonesia – Java – JakartaGMT + 7
Iran – TehranGMT + 3.30
Iraq – BaghdadGMT + 3
Ireland – DublinGMT 0
Isle of Man – DouglasGMT 0
Israel – JerusalemGMT + 2
Italy – RomeGMT + 1

Chữ J

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Jamaica – KingstonGMT – 5
Japan – TokyoGMT + 9
Jordan – AmmanGMT + 2

Chữ K

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Kazakstan – AstanaGMT + 6
Kenya – NairobiGMT + 3
Kiribati – TarawaGMT + 12
Kosovo – PristinaGMT + 1
Kuwait – Kuwait CityGMT + 3
Kyrgyzstan – BishkekGMT + 5

Chữ L

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Laos – VientianeGMT + 7
Latvia – RigaGMT + 2
Lebanon – BeirutGMT + 2
Lesotho – MaseruGMT + 2
Liberia – MonroviaGMT 0
Libya – TripoliGMT + 2
Liechtenstein – VaduzGMT + 1
Lithuania – VilniusGMT + 2
Luxembourg – LuxembourgGMT + 1

Chữ M

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Macedonia – SkopjeGMT + 1
Madagascar – AntananarivoGMT + 3
Malawi – LilongweGMT + 2
Malaysia – Kuala LumpurGMT + 8
Mali – BamakoGMT 0
Malta – VallettaGMT + 1
Mauritania – NouakchottGMT 0
Mauritius – Port LouisGMT + 4
Mexico – Mexico CityGMT – 6
Moldova – KishinevGMT + 2
Monaco – MonacoGMT + 1
Mongolia – UlaanbaatarGMT + 8
Morocco – RabatGMT 0
Mozambique – MaputtoGMT + 2
Myanmar – RangoonGMT + 6.30

Chữ N

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Namibia – WindhoekGMT + 1
Nauru – MakwaGMT + 12
Nepal – KathmanduGMT + 6
Netherlands – AmsterdamGMT + 1
New Zealand – WellingtonGMT + 12
Nicaragua – ManaguaGMT – 6
Niger – NiameyGMT + 1
Nigeria – AbujaGMT + 1
Niue – AlofiGMT – 11
North Korea – PyongyangGMT + 9
Norway – OsloGMT + 1

Chữ O

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Oman – MuscatGMT + 4

Chữ P

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Pakistan – IslamabadGMT + 5
Palau – KororGMT + 9
Panama – PanamaGMT – 5
Papua New Guinea – Port MoresbyGMT + 10
Paraguay – AsuncionGMT – 4
Peru – LimaGMT – 5
Philippines – ManillaGMT + 8
Poland – WarsawGMT + 1
Portugal – LisbonGMT 0
Puerto Rico – San JuanGMT – 4
Xem Thêm  Những câu stt cà khịa chất gửi cho người yêu cũ, bạn bè đểu

Chữ Q

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Qatar – Ad DawhahGMT + 3

Chữ R

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Reunion (French) – Saint – DenisGMT + 4
Romania – BucharestGMT + 2
Russia – MoscowGMT + 3
Rwanda – KigaliGMT + 2

Chữ S

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Saint Kitts & Nevis – BasseterreGMT – 4
Saint Lucia – CastriesGMT – 4
Saint Vincent & Grenadines – KingstownGMT – 4
Samoa – ApiaGMT – 11
San Marino – San MarinoGMT + 1
Sao Tome and Principe – Sao TomeGMT 0
Saudi Arabia – RiyadhGMT + 3
Senegal – DakarGMT 0
Seychelles – VictoriaGMT + 4
Sierra Leone – FreetownGMT 0
Singapore -SingaporeGMT + 8
Slovak Republic – BratislavaGMT + 1
Slovenia – LjubljanaGMT + 1
Solomon Islands – HontaraGMT + 11
Somalia – MogadishuGMT + 3
South Africa – PretoriaGMT + 2
Spain – MadridGMT + 1
Sri Lanka – ColomboGMT + 6
Sudan – KhartoumGMT + 3
Suriname – ParamariboGMT – 3
Swaziland – MbabaneGMT + 2
Sweden – StockholmGMT + 1
Switzerland – BernGMT + 1
Syria – DamascusGMT + 2

Chữ T

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Taiwan – TaipeiGMT + 8
Tajikistan – DushanbeGMT + 5
Tanzania – Dar es SalaamGMT + 3
Thailand – BangkokGMT + 7
Togo – LomeGMT 0
Tonga – NukualofaGMT + 13
Trinidad and Tobago – Port of SpainGMT – 4
Tunisia – TunisGMT + 1
Turkey – AnkaraGMT + 2
Turkmenistan – AshgabatGMT + 5
Tuvalu – FunafutiGMT +12

Chữ U

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
U.K. – England – LondonGMT 0
U.S.A. – Washington D.CGMT – 5
Uganda – KampalaGMT + 3
Ukraine – KievGMT + 2
United Arab Emirates – Abu DhabiGMT + 4
Uruguay – MontevideoGMT – 3
Uzbekistan – TashkentGMT + 5

Chữ V

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Vanuatu – VilaGMT + 11
Vatican City State – Vatican CityGMT + 1
Venezuela – CaracasGMT – 4
Vietnam – HanoiGMT + 7

Chữ Y

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Yemen – SanaGMT + 3
Yugoslavia – Serbia – BelgradeGMT + 1

Chữ Z

Tên quốc gia – Thành phốMúi giờ
Zambia – LusakaGMT + 2
Zimbabwe – HarareGMT + 2

Xem thêm: Múi giờ các nước trên thế giới

Bạn vừa tìm hiểu giờ GMT là gì? Cách chuyển đổi giờ GMT quốc tế về Việt Nam cùng với GMT của nhiều quốc gia trên thế giới được sắp xếp từ A đến Z rất dễ tìm kiếm và trực quan. GMT không còn dùng nhiều nhưng vẫn rất quan trọng trong việc phân chia múi giờ toàn cầu.

Bài Liên Quan: