Ý nghĩa của cái tên rất quan trọng, nó không chỉ là tên gọi mà còn ảnh hưởng đến cuộc sống sau này. Tên gọi đi theo người ta đến hết đời nên việc lựa chọn đặt tên rất cần thiết, bố mẹ muốn đặt tên cho con cái phải lựa chọn sao cho hợp phong thủy và hợp tuổi với bố mẹ. Nếu bạn sinh con trai thì nên đặt tên gì để theo phong thủy tốt và hợp tuổi bố mẹ? Bài viết đặt tên con trai năm 2020 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ dưới đây sẽ là câu trả lời giải đáp thắc mắc này cho các bạn.
Nguyên tắc chung khi đặt tên con:
– Ý nghĩa
– Sự khác biệt và quan trọng
– Kết nối với gia đình, âm điệu
Contents
Đặt tên con trai theo phong thủy 2020 ý nghĩa, hợp mệnh ngũ hành
Mỗi một cái tên mang một ý nghĩa nhất định, cái tên là sự gửi gắm, sự mong muốn một tương lai tốt đẹp cho con cái mình. Theo phong thủy, tên gọi ảnh hưởng đến cuộc sống, có thể làm thay đổi vận mệnh của người sở hữu nó. Như người ta thường nói “Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc thường nghe người lớn nói đến khi muốn đặt tên cho con cháu, trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.
Muốn đặt tên cho con trai theo phong thủy thì các bạn phải tìm hiểu thật kỹ về Bản mệnh, Tam hợp hoặc kỹ tính hơn thì xem cả Tứ trụ để cái tên đó mang lại vận mệnh tốt lành. Con trai sinh năm 2020:
– Sinh năm 2020 là tuổi con Chuột
– Năm sinh dương lịch: Từ 25/01/2020 đến 11/02/2021
– Năm sinh âm lịch: Canh Tý
– Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò
+ Tương sinh:Kim, Hỏa
+ Tương khắc: Thủy, Mộc
– Thiên can: Canh
+ Tương hợp: Ất
+ Tương hình: Giáp, Bính
– Địa chi: Tý
+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
– Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
Danh sách những cái tên hay và ý nghĩa của nó
– Tên mang ý nghĩa may mắn, tài lộc: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình…
– Tên mang lại phẩm đức cho con bạn: Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
– Tên mang ý nghĩa sự thông minh, trí tuệ: Châu, Anh, Kỳ, Bảo, Lộc, Phương, Phượng,…
– Tên thể hiện người có chí lớn, sự bền bỉ, kiên trì: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng…
– Tên mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng…
– Tên thể hiện người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…
Đặt tên con trai theo phong thủy ngũ hành
Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là: Thổ, Kim, Thủy, Mộc và Hỏa. Năm trạng thái này gọi là Ngũ hành, không phải là vật chất như cách hiểu đơn giản theo nghĩa đen trong tên gọi của chúng mà đúng hơn là cách quy ước của người Trung Hoa cổ đại để xem xét mối tương tác và quan hệ của vạn vật.
Danh sách họ, tên lót, tên có ngũ hành theo Hán tự:
1. Những tên hợp mệnh Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
2. Những tên hợp mệnh Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Quỳnh, Tòng, Thảo, Nhân, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
3. Những tên hợp mệnh Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
4. Những tên hợp mệnh Hỏa: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
5. Những tên hợp mệnh Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
Ý nghĩa ngũ cách trong đặt tên con theo Hán tự
Theo Hán Tự được chia thành ngũ cách hay 5 cách đó là: Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. Đây được gọi là Ngũ Cách, rất quan trọng trong việc đánh giá một cái tên là tốt (cát) hay xấu (hung). Ngũ cách được hình thành từ số nét của chữ trong Hán Tự Phồn Thể (do đó bạn chỉ áp dụng chính xác nếu tên được đặt theo Hán Tự Phồn Thể).
1. Thiên Cách: không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp.
2. Nhân Cách: là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân
3. Địa Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận.
4. Ngoại Cách: cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao.
5. Tổng Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận.
Đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ sự nghiệp thăng tiến, gia đình thuận hòa
Ngoài việc đặt tên cho con hợp theo thiên mệnh năm sinh, phong thủy ngũ hành thì ý nghĩa tên sao cho hợp với tuổi bố mẹ là điều rất quan trọng. Bởi nó ảnh hưởng lớn đến vận mệnh và sự nghiệp của bố mẹ. Nếu như hợp thì đường công danh của bố mẹ sẽ phát triển, thăng tiến. Con cái ngoan ngoãn, thành đạt. Còn nếu khắc, bố mẹ sẽ gặp nhiều khó khăn, vất vả hơn trong việc nuôi con, cuộc sống sau này của bé sẽ không được thuận lợi. Sự nghiệp của bố mẹ cũng gặp nhiều trắc trở.
Đặt theo ngũ hành tương sinh – tương khắc:
– Các mệnh tương sinh: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim
– Các mệnh tương khắc: Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy – Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim.
Như ông cha thường nói, những mệnh tương sinh thường đem lại nhiều điều tốt lành cho nhau.
Đặt tên theo bản mệnh:
Bản mệnh của mỗi người được lấy theo lá số tử vi và theo năm, tháng, ngày, giờ sinh của cá nhân người được xem. Sau khi biết bản mệnh con, bạn có thể đặt những cái tên phù hợp theo nguyên tắc ngũ hành tương sinh – tương khắc. Căn cứ theo lá số tử vi, các năm tuổi sẽ tương ứng như sau:
– Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc hành Thổ nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Thổ
– Dần, Mão thuộc hành Mộc nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Mộc
– Tỵ, Ngọ thuộc hành Hỏa nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Hỏa
– Thân, Dậu thuộc hành Kim nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Kim
– Tí, Hợi thuộc hành Thủy nên đặt tên cho con trai trong các tuổi này theo Thủy
Đặt tên con trai theo tuổi, tam hợp:
Để đặt tên cho con trai theo tuổi, bạn nên xét tuổi Tam Hợp với con mình. Tuổi Tam Hợp là xét đến những con giáp tương hợp lẫn nhau gồm:
- Dần – Ngọ – Tuất
- Hợi – Mão – Mùi
- Thân – Tí – Thìn
- Tỵ – Dậu – Sửu
Có Tam Hợp thì sẽ có Tứ Hành Xung. Thế nên, bạn cần chú ý tránh đặt tên cho con phạm phải Tứ Hành Xung gồm:
- Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Tí – Dậu – Mão – Ngọ
Đặt tên con theo Tam hợp là yếu tố rất quan trọng để bố mẹ giúp con tăng cường vận may. Trong đó tam hợp đối với tuổi Hợi là bộ ba Hợi – Mẹo – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Vì thế nên những cái tên nằm trong bộ Tam hợp tuổi Hợi là: Giang, Hiếu, Hà, Dương, Thanh, Tuyền, Nguyên, Nhu, Quế, Khanh, Du, Liễu, Hương, Khương,…
Cách đặt tên con trai theo tứ trụ để có vận mệnh tốt:
Bảng tính tứ trụ được tính trên ngày sinh, giờ sinh, tháng sinh và năm sinh dựa vào “bát tự a lạt” nghĩa là dựa trên 8 chữ để định nên vận mệnh của một đứa trẻ. Khi chọn năm sinh và đặt tên cho con theo phong thuỷ dựa trên bảng tính tứ trụ thì có 2 trụ chính và căn bản nhất, đó là trụ KIM và trụ HOẢ, Trong ngũ hành thì trụ Kim sẽ tạo bên bản chất, tố chất và tính cách của một cá nhân. Trụ Hoả sẽ hình thành nên tính cách, tâm hồn và cảm xúc của con người.
Các bước đặt tên theo tứ trụ:
Bước 1: Dựa vào năm, tháng, ngày, giờ sinh để lập lá số tứ trụ.
Bước 2: Tìm thân vượng hay nhược.
Bước 3: Tính toán độ vượng của ngũ hành.
Bước 4: Tìm Dụng Thần (hoặc các hành thiếu của tứ trụ đó).
Bước 5: Liệt kê các tên húy của vua chúa, danh nhân.
Bước 6: Liệt kê các tên húy của dòng họ.
Bước 7: Nghiên cứu và tra các chữ (xem bộ thủ của chữ đó có bao nhiêu nét, mang hành gì…) cũng như các ý nghĩa của chữ.
Bước 8: Tiến hành đặt tên và tính các Thể cách của tên.
Bước 9: Tra ý nghĩa tốt xấu của 81 số.
Không nên đặt tên con theo tứ trụ khi chưa tính toán chính xác bởi vì nó có thể ảnh hưởng đến cả vận mệnh về sau của con bạn.
Ngoài ra, các bố mẹ cũng có thể lựa chọn những tên Hán Việt dựa theo Bộ để tìm những cái tên ý nghĩa cho con:
Các tên thuộc bộ Miên, Môn, Mịch, Nhập: Hòa, Đậu, Mễ, Thảo,…
Các tên thuộc bộ Mộc: Giang, Hà, Tuyền, Thanh, Nguyên, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh,..
Các tên thuộc bộ Điền như: Giáp, Lưu, Đương, Đông, Phủ…
Các tên thuộc bộ Khẩu như: Hào, Hợp, Chu, Thương, Thiện, Hi, Hồi, Viên,…
Những lưu ý khi đặt tên cho con:
– Đối với con gái nên đặt tên 4 từ, con trai đặt 3 từ sẽ gặp cát.
– Không nên đặt tên vô nghĩa, tên quá dài hoặc quá ngắn, khiến người khác khó đọc.
– Nên tránh đặt tên con trùng với người thân trong gia đình, họ hàng gần gũi.
– Xem xét kỹ để đặt tên con rõ ràng giới tính, tránh gây cảm giác hiểu lầm cho mọi người.
– Không đặt tên con trùng với người chết trẻ trong nhà, dòng họ, các vị vua chúa thời xưa.
– Tránh đặt trùng tên với người nổi tiếng để tránh gặp bất lợi trong cuộc sống sinh hoạt.
– Tránh những tên quá thô tục, không trong sáng.
– Cần được đặt tên hay để khi nhìn vào đều hiểu ý nghĩa tên mình, bạn bè xung quanh.
– Tên gọi ở nhà cho bé trai, gái thì không chọn tên khi ghép thêm từ khác vào thành nghĩa khác.
– Hoặc những tên khi đọc lên khiến trẻ thấy khó chịu, xấu hổ nhất là khi lớn lên.
Danh sách tên đẹp cho con trai sinh năm 2020:
A:
1. Trường An: Sống an lành, may mắn và hạnh phúc
2. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình
3. Minh Anh: Sự tài giỏi, thông minh
4. An An: Sự bình yên tuyệt đối, may mắn, hạnh phúc
5. Đăng An: Con như ánh sáng của hòa bình, của an lành, có trí tuệ sáng suốt
B:
1. Quốc Bảo: Là báu vật, hi vọng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
2. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
3. Gia Bảo: Của để dành của bố mẹ đấy
C:
1. Hùng Cường: Mạnh mẽ và vững vàng.
2. Chí Cường: Uy lực.
3. Phi Cường:Khí dũng.
4. Thịnh Cường: Mạnh mẽ.
D:
1. Tuân Dũng: Anh dũng.
2. Mạnh Dũng: Dũng mãnh.
3. Nguyên Đức: Nhân nghĩa.
4. Bảo Đức: Hiền đức.
G:
1. An Gia: Hướng về gia đình.
2. Vinh Gia: Lợi cho gia đình.
3. Lữ Gia: Hưng vượng.
H:
1. Quang Hải: Biển cả.
2. Duy Hiếu: Lương thiện, hiếu thảo.
3. Sỹ Hoàng: Màu vàng thuộc dòng dõi hoàng tộc.
4. Nhật Huy: Ánh sáng, tốt đẹp.
5. Viết Hùng: Sức mạnh vô song.
K:
1. Đình Khải: Cát tường, niềm vui.
2. Nguyên Khang: Phú quý, hưng vượng.
3. Thiên Khánh: Âm vang như tiếng chuông.
4. Vĩnh Khoa: Thông minh sáng láng, linh hoạt.
5. Bảo Khôi: Khôi ngô, tuấn tú.
6. Xuân Kiên: Kiên cường, ý chí mạnh mẽ.
L:
1. Tuấn Lâm: Vững mạnh như cây rừng.
2. Thụy Long: Mạnh mẽ như rồng.
3. Minh Lộc: Được nhiều phúc lộc.
M:
1. Nhật Minh: Ánh sáng ban ngày.
2. Quang Minh: Ánh sáng rạng ngời.
N:
1. Hoàng Nam: Phương nam mạnh mẽ.
2. Trung Nghĩa: Biết trước biết sau, có tình có nghĩa.
3. Thế Ngọc: Bảo vật quý hiếm.
4. Ðình Nguyên: Miền đất lớn.
5. Phước Nhân: Tốt bụng, nhân ái.
P:
1. Bằng Phi: Sức mạnh phi thường.
2. Chiêu Phong: Khoáng đạt như cơn gió.
3. Lạc Phúc: luôn an lành.
Q:
1. Bá Quân: Khí chất như quân vương.
2. Nhật Quang: Thông minh, sáng láng.
3. Chánh Quốc: Vững như giang sơn.
T:
1. Kim Toàn: Nguyên vẹn, hoàn chỉnh.
2. Khánh Tâm: Tấm lòng nhân ái.
3. Hoàng Thái: Yên bình, thanh nhàn.
4. Công Thành: Vững chãi.
5. Kỳ Thiên: Khí phách xuất chúng.
6. Nhật Thịnh: Sung túc, hưng thịnh.
7. Bình Trung: Tấm lòng nhân hậu.
8. Anh Tuấn: Tài giỏi, khôi ngô.
9. Bách Tùng: Vững chãi.
S:
1. Nam Sơn: Uy nghiêm như núi.
2. Bảo Sơn: Mạnh mẽ.
V:
1. Quốc Việt: Phi thường.
2. Vương Việt: Xuất chúng.
3. Gia Vinh: Làm nên công danh, hiển vinh.
Việc chọn tên để đặt cho con cái không hề dễ dàng đối với bố mẹ. Quan niệm dân gian cho rằng đặt tên cho con phù hợp với vận mệnh, phong thủy sẽ đem lại sự thuận lợi, may mắn, sức khỏe và tài lộc. Ngược lại, khi đặt tên cho con là một tên xấu, hung tên, thì cuộc sống sau này của con bạn sẽ gặp nhiều bất hạnh, rủi ro. Đối với các bố mẹ mới sinh con, bài viết này có lẽ sẽ hữu ích trong việc chọn tên cho con mình. Hy vọng các bố mẹ sẽ tìm được một cái tên đẹp, ý nghĩa và hợp phong thủy cho đứa con trai bé bỏng của mình.