Đầu năm người ta thường rất xem trọng việc xuất hành, xông nhà, xông đất,… đây là những điều người ta tin rằng sẽ mang lại may mắn cho gia chủ cả năm nếu chọn được tuổi hợp. Vậy trong năm năm Canh Tý 2020, gia chủ 12 con giáp sẽ hợp với những tuổi nào để chọn xông nhà với mong muốn mang lại bình an, tài lộc, may mắn, thuận lợi cả năm? Hãy cùng Wiki Cách Làm xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2020 cho 12 con giáp dưới đây.
Contents
Xông nhà, xông đất là gì?
Xông nhà (xông đất) là thời khắc sau khi đón giao thừa, người đầu tiên bước vào nhà mình cùng với lời chúc mừng năm mới gửi đến gia chủ thì người đó được gọi là người đến xông nhà đầu năm. Thường người được chọn để xông nhà phải là người hợp tuổi gia chủ trong năm đó mới giúp gia chủ làm ăn phát đạt, thuận lợi, hanh thông, vạn sự bình an cả năm.
Cách chọn tuổi xông nhà năm 2020 cho gia chủ
– Người được mời đến xông nhà phải là người có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh, tương hợp, tam hợp, lục hợp với gia chủ trong năm đó. Cho nên khi bạn muốn chọn người xông nhà thì nên xem tuổi của mình và người đó có hợp nhau hay không. Nếu hợp thì cả năm thuận lợi, may mắn còn khắc thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, trắc trở trong năm.
– Một yếu tố quan trọng đối với người xông nhà chính là phẩm chất đạo đức của họ có tốt không. Gia chủ nên chọn người có phẩm hạnh đạo đức tốt, người khỏe mạnh, có tính cách vui vẻ, cởi mở. Nếu người xông nhà đang ăn nên làm ra thì sẽ càng giúp cho gia chủ bước sang năm mới thuận lợi, thành công trong kinh doanh.
– Gia chủ nên tránh chọn những người đang có tang sự đến xông nhà cho mình vào đầu năm mới. Hoặc nếu gia chủ đang có tang cũng không nên xông nhà cho người khác kẻo mang vận đen đến cho người khác.
– Gia chủ càng không nên mời người đang mang bầu đến xông nhà, người đang mang bầu cũng nên kiêng cử không đi xông nhà hay chúc tết vào đầu năm mới, nếu có đi chúc tết thì qua trưa mùng 1 hãy đi.
– Nếu trong xóm không có tuổi nào trong danh sách hợp với gia chủ để xông nhà hoặc họ có việc không đến được thì gia chủ hãy chọn những người có tuổi tam hợp với tuổi của mình để mời đến xông nhà.
Xem tuổi xông nhà năm 2020 theo 12 con giáp giúp gia chủ hút tài, hút lộc
1. Chủ nhà tuổi Tý
Gia chủ | Giáp Tý | Bính Tý | Canh Tý | Nhâm Tý | Mậu Tý |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Sửu | Ất Sửu | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Mậu Thân |
Kỷ Sửu | Tân Tỵ | Kỷ Sửu | Mậu Tý | Quý Sửu | |
Nhâm Thân | Canh Thìn | Mậu Tý | Đinh Sửu | Bính Thìn | |
Tân Sửu | Nhâm Thân | Canh Thìn | Ất Hợi | Canh Thân | |
Kỷ Sửu | Giáp Tý | Ất Hợi | Ất Tỵ | Mậu Thìn | |
Đinh Sửu | Tân Hợi | Nhâm Thân | Giáp Thìn | Tân Sửu | |
Giáp Tý | Mậu Thìn | Ất Tỵ | Mậu Tý | Canh Thân | |
Bính Thìn | Quý Sửu | Kỷ Sửu | Bính Thân | ||
Mậu Thân | Tân Sửu | Mậu Tý | Nhâm Thìn | ||
Canh Tý | Tân Tỵ | ||||
Nhâm Thìn | Giáp Tý |
2. Chủ nhà tuổi Sửu
Gia chủ | Ất Sửu | Đinh Sửu | Kỷ Sửu | Tân Sửu | Quý Sửu |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Sửu | Ất Sửu | Kỷ Dậu | Kỷ Sửu | Mậu Tý |
Canh Tý | Nhâm Thân | Nhâm Tý | Mậu Tý | Ất Tỵ | |
Đinh Sửu | Giáp Tý | Đinh Tỵ | Ất Sửu | Kỷ Sửu | |
Giáp Tý | Nhâm Tý | Tân Dậu | Kỷ Sửu | Ất Hợi | |
Đinh Tỵ | Nhâm Dần | Kỷ Tỵ | Tân Tỵ | Bính Thân | |
Mậu Thân | Tân Tỵ | Canh Tý | Nhâm Thân | ||
Tân Sửu | Quý Sửu | Giáp Tý | |||
Canh Thân | Ất Tỵ | ||||
Giáp Tý | Bính Thân |
3. Chủ nhà tuổi Dần
Gia chủ | Bính Dần | Mậu Dần | Canh Dần | Nhâm Dần | Giáp Dần |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Hợi | Ất Hợi | Giáp Tuất | Đinh Hợi | Ất Sửu |
Tân Sửu | Ất Sửu | Ất Hợi | Đinh Sửu | Tân Hợi | |
Đinh Hợi | Kỷ Sửu | Kỷ Sửu | Tân Hợi | Nhâm Dần | |
Mậu Dần | Mậu Tý | Mậu Tý | Canh Tuất | Giáp Tý | |
Tân Hợi | Canh Thìn | Giáp Thìn | Nhâm Dần | Canh Tuất | |
Tân Hợi | Ất Tỵ | Tân Sửu | Hợi Ất | ||
Canh Tuất | Mậu Ngọ | Canh Tý | Kỷ Mùi | ||
Kỷ Sửu | Đinh Dậu | ||||
Mậu Tý | Kỷ Mùi | ||||
Ất Sửu |
4. Chủ nhà tuổi Mão
Gia chủ | Đinh Mão | Kỷ Mão | Tân Mão | Quý Mão | Ất Mão |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Hợi | Kỷ Sửu | Bính Thân | Mậu Thân | Ất Sửu |
Đinh Hợi | Ất Hợi | Ất Hợi | Mậu Dần | Canh Tuất | |
Mậu Thân | Giáp Tuất | Kỷ Sửu | Tân Hợi | Canh Thìn | |
Nhâm Thân | Kỷ Mùi | Canh Tuất | Nhâm Thân | ||
Tân Hợi | Giáp Tuất | Tân Sửu | Ất Mùi | ||
Canh Tuất | Giáp Thìn | Ất Mùi | Canh Thân | ||
Tân Tỵ | Ất Tỵ | Tân Hợi | |||
Đinh Mão | Bính Dần | Quý Mão | |||
Giáp Tý | Mậu Tý | Nhâm Dần |
5. Chủ nhà tuổi Thìn
Gia chủ | Mậu Thìn | Nhâm Thìn | Giáp Thìn | Bính Thìn | Canh Thìn |
Tuổi tốt xông nhà | Mậu Tý | Nhâm Tý | Nhâm Tý | Mậu Tý | Nhâm Thân |
Ất Hợi | Canh Thân | Kỷ Dậu | Tân Tỵ | Mậu Thân | |
Ất Tỵ | Tân Dậu | Mậu Thân | Ất Hợi | Canh Tý | |
Bính Thân | Giáp Tý | Canh Tý | Nhâm Thân | Ất Dậu | |
Đinh Dậu | Nhâm Thân | Bính Thân | Giáp Tý | Ất Mùi | |
Quý Dậu | Tân Hợi | ||||
Kỷ Tỵ | Ất Tỵ | ||||
Tân Tỵ | Bính Thân | ||||
Nhâm Ngọ | Mậu Thân |
6. Chủ nhà tuổi Tỵ
Gia chủ | Kỷ Tỵ | Quý Tỵ | Ất Tỵ | Đinh Tỵ | Tân Tỵ |
Tuổi tốt xông nhà | Kỷ Sửu | Mậu Tuất | Ất Tỵ | Ất Sửu | Tân Sửu |
Mậu Tý | Quý Sửu | Canh Tý | Kỷ Sửu | Tân Tỵ | |
Ất Tỵ | Canh Thân | Đinh Tỵ | Ất Tỵ | Bính Thìn | |
Giáp Thìn | Tân Dậu | Quý Sửu | Kỷ Sửu | Canh Tý | |
Đinh Sửu | Ất Sửu | Tân Sửu | Mậu Tý | ||
Giáp Tuất | Mậu Thìn | Canh Thìn | |||
Đinh Dậu | Nhâm Thân | Nhân Thân | |||
Quý Dậu | Mậu Tý | ||||
Canh Thìn |
7. Chủ nhà tuổi Ngọ
Gia chủ | Canh Ngọ | Giáp Ngọ | Bính Ngọ | Mậu Ngọ | Nhâm Ngọ |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Hợi | Đinh Mùi | Tân Tỵ | Mậu Dần | Ất Hợi |
Ất Sửu | Kỷ Dậu | Tân Hợi | Mậu Thân | Ất Tỵ | |
Ất Tỵ | Nhâm Tuất | Ất Mùi | Giáp Tuất | ||
Ất Mùi | Tân Mùi | Canh Tuất | Kỷ Mùi | ||
Canh Thìn | Mậu Dần | Nhâm Dần | Giáp Thìn | ||
Nhâm Thân | Bính Tuất | Đinh Dậu | |||
Canh Tuất | Quý Hợi | ||||
Nhâm Dần | Ất Dậu | ||||
Tân Tỵ | Đinh Hợi |
8. Chủ nhà tuổi Mùi
Gia chủ | Tân Mùi | Ất Mùi | Đinh Mùi | Kỷ Mùi | Quý Mùi |
Tuổi tốt xông nhà | Canh Thìn | Ất Mão | Nhâm Thân | Đinh Hợi | Ất Hợi |
Ất Hợi | Quý Hợi | Canh Thìn | Mậu Thân | Mậụ Tý | |
Nhâm Thân | Canh Ngọ | Nhâm Dần | Giáp Thìn | Mậu Ngọ | |
Tân Hợi | Kỷ Mão | Ất Mùi | Ất Tỵ | ||
Bính Thân | Đinh Hợi | Tân Hợi | Giáp Thìn | ||
Tân Tỵ | Bính Thìn | Bính Thân | |||
Bính Dần | Đinh Tỵ | ||||
Kỷ Mùi | Mậu Dần | ||||
Mậu Ngọ | Canh Thìn | ||||
Giáp Thìn |
9. Chủ nhà tuổi Thân
Gia chủ | Nhâm Thân | Bính Thân | Mậu Thân | Canh Thân | Giáp Thân |
Tuổi tốt xông nhà | Canh Thìn | Bính Thìn | Mậu Tý | Ất Tỵ | Nhâm Thân |
Nhâm Thân | Đinh Tỵ | Canh Thìn | Mậu Tý | Ất Sửu | |
Đinh Tỵ | Tân Dậu | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Tân Tỵ | |
Canh Tý | Mậu Thìn | Ất Tỵ | Ất Hợi | Canh Thìn | |
Tân Tỵ | Kỷ Tỵ | Kỷ Sửu | Giáp Thìn | Giáp Tý | |
Đinh Sửu | Tân Mùi | Tân Tỵ | Bính Thân | Kỷ Tỵ | |
Giáp Tý | Tân Mão | Nhâm Thân | Nhâm Thìn | Nhâm Tý | |
Mậu Thân | Canh Tý | Kỷ Sửu | Ất Mùi | ||
Tân Sửu | Tân Sửu | Bính Thân |
10. Chủ nhà tuổi Dậu
Gia chủ | Quý Dậu | Ất Dậu | Đinh Dậu | Kỷ Dậu | Tân Dậu |
Tuổi tốt xông nhà | Ất Sửu | Canh Thìn | Kỷ Sửu | Kỷ Sửu | Kỷ Sửu |
Canh Thìn | Ất Sửu | Ất Tỵ | Canh Thìn | Ất Tỵ | |
Mậu Thân | Nhâm Thân | Mậu Thìn | Ất Sửu | Giáp Thìn | |
Tân Sửu | Tân Tỵ | Đinh Tỵ | Giáp Thìn | Bính Thân | |
Tân Tỵ | Mậu Thìn | Bính Thìn | Kỷ Sửu | Bính Dần | |
Mậu Dần | Canh Thân | Mậu Thân | Tân Tỵ | Nhâm Thìn | |
Bính Thìn | Quý Sửu | Giáp Thìn | Nhâm Thân | ||
Nhâm Thìn | Canh Tuất | Tân Sửu | Ất Tỵ | ||
Nhâm Dần | Giáp Tý | ||||
Ất Mùi | Tân Hợi |
11. Chủ nhà tuổi Tuất
Gia chủ | Giáp Tuất | Bính Tuất | Mậu Tuất | Canh Tuất | Nhâm Tuất |
Tuổi tốt xông nhà | Kỷ Sửu | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Ất Sửu | Ất Sửu |
Kỷ Mão | Kỷ Sửu | Mậu Tý | Mậu Dần | Nhâm Thân | |
Tân Sửu | Mậu Tý | Ất Hợi | Ất Mão | Canh Tuất | |
Tân Tỵ | Ất Tỵ | Canh Tuất | Nhâm Dần | ||
Ất Hợi | Kỷ Sửu | Mậu Thân | Tân Tỵ | ||
Tân Hợi | Đinh Mão | Nhâm Dần | Giáp Tý | ||
Ất Tỵ | Bính Dần | Tân Sửu | Tân Hợi | ||
Giáp Tuất | Mậu Ngọ | Canh Tý | Quý Mão | ||
Đinh Mão | Bính Thân | ||||
Bính Dần |
12. Chủ nhà tuổi Hợi
Gia chủ | Ất Hợi | Đinh Hợi | Kỷ Hợi | Tân Hợi | Quý Hợi |
Tuổi tốt xông nhà | Canh Tý | Ất Sửu | Kỷ Sửu | Mậu Dần | Ất Sửu |
Mậu Dần | Nhâm Dần | Mậu Tý | Bính Thìn | Canh Thìn | |
Canh Dần | Kỷ Sửu | Giáp Thìn | Nhâm Dần | Nhâm Dần | |
Mậu Tý | Giáp Tuất | Tân Sửu | Ất Mùi | ||
Canh Thìn | Đinh Mão | Canh Tý | Mậu Thìn | ||
Nhâm Thân | Bính Dần | Giáp Tý | |||
Ất Mùi | Kỷ Mùi | Canh Tuất | |||
Kỷ Sửu | Quý Mão |
Xem tuổi xông nhà năm 2020 theo mệnh hợp phong thủy, mang lại may mắn
– Gia chủ mệnh Kim nên chọn người mệnh Thổ, Thuỷ, Kim.
– Gia chủ mệnh Mộc nên chọn người mệnh Thuỷ, Hoả, Mộc.
– Gia chủ mệnh Thuỷ nên chọn người mệnh Kim, Mộc, Thuỷ.
– Gia chủ mệnh Hoả nên chọn người mệnh Mộc, Thổ, Hoả.
– Gia chủ mệnh Thổ nên chọn người mệnh Hoả, Kim, Thổ.
Xem tuổi xông nhà năm 2020 sẽ giúp gia chủ chọn được tuổi phù hợp xông nhà đầu năm Canh Tý để mang lại may mắn, thuận lợi trong cuộc sống, công việc hanh thông, gia đình êm ấm, bình an. Chúc mọi người có một năm mới phát tài phát lộc, vạn sự bình an!