Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa

Những cái tên tiếng Nhật đã quá quen thuộc đối với chúng ta, đặc biệt là các bạn trẻ. Khi xem những bộ phim hoạt hình anime hay đọc truyện manga chúng ta thường thấy những cái tên tiếng Nhật siêu đáng yêu được nhiều người sử dụng. Đó cũng là lý do vì sao nhiều bạn trẻ ngày nay chọn những cái nickname bằng tiếng Nhật để làm tên cá nhân hay tên tài khoản của mình. Nếu bạn là một người yêu thích xứ sở hoa anh đào và yêu thích nền văn hóa Nhật, muốn tìm cho mình một cái tên theo phong cách Nhật nhưng chưa có ý tưởng thì hãy tham khảo những tên tiếng Nhật hay mà chúng tôi gợi ý bên dưới đây.

Tên tiếng Nhật hay cho nam

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa-1

STTTênÝ nghĩa
1Akimùa thu
2Akirathông minh
3Aman (Inđô)an toàn và bảo mật
4Amidavị Phật của ánh sáng tinh khiết
5Aran (Thai)cánh rừng
6Botancây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7Chikonhư mũi tên
8Chin (HQ)người vĩ đại
9Dian/Dyan (Inđô)ngọn nến
10Dosutàn khốc
11Ebisuthần may mắn
12Garuda (Inđô)người đưa tin của Trời
13Gi (HQ)người dũng cảm
14Gorovị trí thứ năm, con trai thứ năm
15Harocon của lợn rừng
16Hasuheo rừng
17Hasuhoa sen
18Hatakenông điền
19Ho (HQ)tốt bụng
20Hoteithần hội hè
21Higocây dương liễu
22HyugaNhật hướng
23Isoravị thần của bãi biển và miền duyên hải
24Jirovị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25Kakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26Kama (Thái)hoàng kim
27Kane/Kahnay/Kinhoàng kim
28Kazuothanh bình
29Kongokim cương
30Kenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31Kumacon gấu
32Kumocon nhện
33Koshovị thần của màu đỏ
34Kaitenhồi thiên
35Kamekim qui
36Kamithiên đàng, thuộc về thiên đàng
37Kanovị thần của nước
38Kanjithiếc (kim loại)
39Kenlàn nước trong vắt
40Kibarăng , nanh
41KIDOnhóc quỷ
42Kisamecá mập
43Kiyoshingười trầm tính
44Kinnara (Thái)một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45Itachicon chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46Maitocực kì mạnh mẽ
47Manzovị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48Maruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49Michiđường phố
50Michiomạnh mẽ
51Mochitrăng rằm
52Nagacon rồng/rắn trong thần thoại
53Nejixoay tròn
54Niranvĩnh cửu
55Orochirắn khổng lồ
56Raidenthần sấm chớp
57Rinjinthần biển
58Ringoquả táo
59Ruringọc bích
60Santosothanh bình, an lành
61Samthành tựu
62Sanngọn núi
63Sasuketrợ tá
64Seidođồng thau (kim loại)
65Shikahươu
66Shimangười dân đảo
67Shirovị trí thứ tư
68Tadashingười hầu cận trung thành
69Taijutsuthái cực
70Takacon diều hâu
71Taniđến từ thung lũng
72Tarocháu đích tôn
73Tatsucon rồng
74Tenbầu trời
75Tenguthiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76Tomimàu đỏ
77Toshirothông minh
78Torubiển
79Uchihaquạt giấy
80Uyedađến từ cánh đồng lúa
81Uzumakivòng xoáy
82Virode (Thái)ánh sáng
83Washi chim ưngchim ưng
84Yong (HQ)người dũng cảm
85Yuri(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86Zinan/Xinanthứ hai, đứa con trai thứ nhì
87Zenmột giáo phái của Phật giáo
Xem Thêm  Tử Vi Và Tướng Số Cho Tuổi Tân Dậu 1981

Tên tiếng Nhật hay cho nữ

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa-2

STTTênÝ nghĩa
1Aikodễ thương, đứa bé đáng yêu
2Akakomàu đỏ
3Akimùa thu
4Akikoánh sáng
5Akinahoa mùa xuân
6Amayamưa đêm
7Aniko/Anekongười chị lớn
8Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
9Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung Gemini
10Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
11Chocom bướm
12Cho (HQ)xinh đẹp
13Gennguồn gốc
14Ginvàng bạc
15Gwatannữ thần Mặt Trăng
16Inoheo rừng
17Hamađứa con của bờ biển
18Hasukođứa con của hoa sen
19Hanakođứa con của hoa
20Harumùa xuân
21Harukomùa xuân
22Harunocảnh xuân
23Hatsuđứa con đầu lòng
24Hirokohào phóng
25Hoshingôi sao
26Ichikothầy bói
27Ikubổ dưỡng
28Inarivị nữ thần lúa
29Ishihòn đá
30Izanamingười có lòng hiếu khách
31Jinngười hiền lành lịch sự
32Kagamichiếc gương
33Kaminữ thần
34Kameko/Kamecon rùa
35Kaneđồng thau (kim loại)
36Kazukođứa con đầu lòng
37Keikođáng yêu
38Kazuđầu tiên
39Kimiko/Kimituyệt trần
40Kiyokotrong sáng, giống như gương
41Koko/Tazucon cò
42Kurihạt dẻ
43Kyon (HQ)trong sáng
44Kurenaiđỏ thẫm
45Kyubihồ ly chín đuôi
46Lawan (Thái)đẹp
47Marikovòng tuần hoàn, vĩ đạo
48Manyura (Inđô)con công
49Machikongười may mắn
50Maekothành thật và vui tươi
51Mayoree (Thái)đẹp
52Masachân thành, thẳng thắn
53Meikochồi nụ
54Mikatrăng mới
55Minekocon của núi
56Misaotrung thành, chung thủy
57Momotrái đào tiên
58Morikocon của rừng
59Miyangôi đền
60Mochitrăng rằm
61Murasakihoa oải hương (lavender)
62Nami/Namikosóng biển
63Naracây sồi
64Naredangười đưa tin của Trời
65Nohoang vu
66Nori/Norikohọc thuyết
67Nyokoviên ngọc quý hoặc kho tàng
68Oharacánh đồng
69Phailin (Thái)đá sapphire
70Ranhoa súng
71Ruringọc bích
72Ryocon rồng
73Sayo/Saiosinh ra vào ban đêm
74Shikacon hươu
75Shizuyên bình và an lành
76Sukiđáng yêu
77Sumitinh chất
78Sumalee (Thái)đóa hoa đẹp
79Sugicây tuyết tùng
80Suzukosinh ra trong mùa thu
81Shinolá trúc
82Takarakho báu
83Takithác nước
84Tamikocon của mọi người
85Tamangọc, châu báu
86Taniđến từ thung lũng
87Tatsucon rồng
88Tokuđạo đức, đoan chính
89Tomigiàu có
90Toracon hổ
91Umekocon của mùa mận chín
92Umibiển
93Yasuthanh bình
94Yokotốt, đẹp
95Yon (HQ)hoa sen
96Yuri/Yurikohoa huệ tây
97Yoriđáng tin cậy
98Yuukihoàng hôn
Xem Thêm  Bài văn khấn cúng sao giải hạn sao Kế Đô

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm ý nghĩa-3

TênKanjiTên tiếng Nhật
Mỹ Linh美鈴”}”>美鈴 => 美鈴Misuzu
Linh鈴”}”>鈴 => 鈴Suzu
Hương香”}”>香 => 香Kaori
Hạnh幸”}”>幸 => 幸Sachi
Thu Thủy秋水”}”>秋水 => 秋水Akimizu
Hoa花”}”>花 =>花>Hana (=> Hanako)
Mỹ Hương美香”}”>美香 => 美香Mika
Kim Anh金英”}”>金英 => 金英Kanae
Duyên,縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかりYukari
Hương Thủy香水Kana
Thủy Tiên水仙Minori
Quỳnh (hoa quỳnh)美咲”}”>瓊=> 美咲Misaki
Mỹ愛美”}”>美=> 愛美Manami
Mai百合”}”>梅=> 百合Yuri
Ngọc Anh智美”}”>玉英=> 智美Tomomi
Ngọc佳世子”}”>玉=> 佳世子Kayoko
Hường真由美Mayumi
My美恵Mie
Hằng慶子”}”>姮=> 慶子Keiko
江里子Eriko
Giang江里”}”>江=> 江里Eri
Như由希”}”>如=> 由希Yuki
Châu沙織”}”>珠=> 沙織Saori
Hồng Ngọc裕美”}”>紅玉=> 裕美Hiromi
Thảoみどり”}”>草=> みどりMidori
Trúc有美”}”>竹=> 有美Yumi
Trúc有美”}”>竹=> 有美Yumi
Hồng愛子”}”>紅=> 愛子Aiko
Hân悦子”}”>忻=> 悦子Etsuko
Tuyết雪子”}”>雪=> 雪子Yukiko
Ngoan順子Yoriko
佳子”}”>秀=> 佳子Yoshiko
Nhi町”}”>児=> 町Machi
Lan百合子”}”>蘭=> 百合子Yuriko
Thắm晶子Akiko
Trang彩子Ayako
An靖子Yasuko
Trinh美沙”}”>貞=> 美沙Misa
Nga雅美”}”>娥=> 雅美Masami
Thùy Linh鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずかSuzuka
Nguyệt美月”}”>月=> 美月Mizuki
Phương Quỳnh香奈”}”>芳瓊=> 香奈Kana
Quyên夏美”}”>絹=> 夏美Natsumi
Vy桜子”}”>薇=> 桜子Sakurako
Diệu耀子”}”>耀=> 耀子Youko
Hạnh幸子”}”>幸=> 幸子Sachiko
Yến (yến tiệc)喜子”}”>宴=> 喜子Yoshiko
Hoàng Yến沙紀”}”>黄燕=> 沙紀Saki
Diệu耀子”}”>耀=> 耀子Youko
Trâm菫、すみれSumire

>>> Xem thêm: Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020

Wiki Cách Làm vừa gợi ý cho bạn những cái tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ kèm theo ý nghĩa của nó. Bạn hãy tham khảo những cái tên trên đây để có thêm nhiều ý tưởng mới cho nickname của mình thêm độc đáo hơn nhé. Chúc bạn chọn được cái tên tiếng Nhật ưng ý nhất.

Xem Thêm  Xem hướng Nhà cho tuổi Đinh Dậu Sinh năm 1957 Nam Mạng và hợp màu gì ?

Bài Liên Quan: