Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020

Theo https://giohoangdaohomnay.com/ Bạn là một trong những fan Kpop thì một cái tên tiếng Hàn dành cho bạn là điều không thể thiếu. Nếu bạn có trẻ nhỏ thì có thể chọn một cái tên tiếng Hàn đáng yêu để đặt cho bé ở nhà. Tuy nhiên, bạn lại không rành về tiếng Hàn và không biết chọn cái tên gì cho thật hay và ý nghĩa. Ngay sau đây, Wiki Cách Làm sẽ gợi ý cho bạn những tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa nhất cho cả nam và nữ. Cùng xem qua bên dưới nhé.

Những tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ

Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020-1

STTTênÝ nghĩa
1AreumXinh đẹp
2BoraMàu tím thủy chung
3EunBác ái
4GiVươn lên
5GunMạnh mẽ
6GyeongKính trọng
7HyeNgười phụ nữ thông minh
8HyeonNhân đức
9HuynNhân đức
10IseulGiọt sương
11JeongBình yên và tiết hạnh
12JongBình yên và tiết hạnh
13JungBình yên và tiết hạnh
14KiVươn lên
15KyungTự trọng
16MyeongTrong sáng
17MyungTrong sáng
18NariHoa Lily
19OkGia bảo (kho báu)
20SeokCứng rắn
21SeongThành đạt

Những tên tiếng Hàn hay cho nam

Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020-2

TênÝ nghĩaTênÝ nghĩa
ChulSắt đá, cứng rắnKiVươn lên
 EunBác áiKwanQuyền năng
GiVươn lênKwangHoang dại
GunMạnh mẽKyungTự trọng
GyeongKính trọngMyeongTrong sáng
HaneulThiên đàngSeongThành đạt
HoonGiáo huấnSeungThành công
HwanSáng sủaSukCứng rắn
HyeonNhân đứcSungThành công
HuykRạng ngờiUk/WookBình minh
HuynNhân đứcYeongCam đảm
 JaeGiàu cóYoungDũng cảm
JeongBình yên và tiết hạnhOkGia bảo (kho báu)
JoonTài năngSeokCứng rắn
JungBình yên và tiết hạnhIseulGiọt sương

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
ÁiAeMi
ÁiAeMiễnMyun
AnAhnMinhMyung
AnhYoungMỹ/ MyMi
ÁnhYeongNaNa
BáchBak (Park)NamNam
BạchBaekNgaAh
BânBinNgaAh
BàngBangNgânEun
BảoBoNghệYe
BíchByeokNghiêmYeom
BìnhPyeongNgộOh
BùiBaeNgọcOk
CamKaemNgọcOk
CẩmGeum (Keum)Nguyên, NguyễnWon
CănGeunNguyệtWol
CaoKo (Go)NhânIn
ChaXaNhất/ NhậtIl
ChâuJooNhiYi
ChíJiNhiếpSub
ChuJooNhưEu
ChungJongNiNi
KỳKiNinhNyeong
KỷKiNữNyeo
KiOanhAeng
Ku (Goo)PhácPark
CungGung (Kung)PhạmBeom
Cường/ CươngKangPhanBan
CửuKoo (Goo)PhátPal
ĐắcDeukPhiBi
ĐạiDaePhíBi
ĐàmDamPhongPung/Poong
Đăng / ĐặngDeungPhúc/ PhướcPook
ĐinhJeongPhùngBong
ĐạoDoPhươngBang
ĐạtDalQuáchKwak
DiênYeonQuânGoon/ Kyoon
DiệpYeopQuangGwang
ĐiệpDeopQuốcGook
ĐàoDoQuyênKyeon
ĐỗDoQuyềnKwon
DoãnYoonQuyềnKwon
ĐoànDanSắcSe
ĐôngDongSơnSan
ĐổngDongTạSa
ĐứcDeokTạiJae
DũngYongTài/ Tại/ TrãiJae
DươngYangTâm/ ThẩmSim
DuyDooTân, BânBin
GiaGaTấn/ TânSin
GiaiGaTần/ThânShin
GiangKangThạchTaek
KhánhKangTháiChae
KhangKangTháiTae
KhươngKangThẩmShim
GiaoYoThangSang
HaThăng/ ThắngSeung
HaThànhSung
HáchHyukThành/ ThịnhSeong
HảiHaeThanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ ChinhJeong
HàmHamThảoCho
HânHeunThấtChil
Hàn/HánHaThếSe
HạnhHaengThịYi
HảoHoThích/ TíchSeok
Hạo/ Hồ/ HàoHoThiênCheon
Hi/ HỷHeeThiệnSun
HiếnHeonThiềuSeo (Sơ đừng đọc là Seo)
HiềnHyunThôiChoi
HiểnHunThờiSi
Hiền/ HuyềnhyeonThông/ ThốngJong
HiếuHyoThuSu
HinhHyeongThưSeo
HồHoThừaSeung
HoaHwaThuậnSoon
HoàiHoeThụcSook
HoanHoonThụcSil
Hoàng/ HuỳnhHwangThụcSil
HồngHongThươngShang
HứaHeoThủySi
HúcWookThùy/ Thúy/ ThụySeo
HuếHyeThySi
HuệHyeTiếnSyeon
Hưng/ HằngHeungTiên/ ThiệnSeon
HươnghyangTiếpSeob
HườngHyeongTiếtSeol
HựuYooTín, ThânShin
HữuYooSo
HuyHwiTốSol
HoànHwanTô/TiêuSo
Hỷ, HyHeeToànCheon
KhắcKeukTôn, KhôngSon
Khải/ KhởiKae (Gae)TốngSong
KhánhKyungTràJa
KhoaGwaTrácTak
KhổngGong (Kong)Trần/ Trân/ TrấnJin
KhuêKyuTrang/ TrườngJang
KhươngKangTríJi
KiênGunTriếtChul
KiệnGeonTriệuCho
KiệtKyeolTrịnhJung
KiềuKyoTrinh, TrầnJin
KimKimĐinhJeong
Kính/ KinhKyeongTrởYang
LaNaTrọng/ TrungJung/Jun
Lã/LữYeoTrúcJuk | cây trúc
LạiRaeTrươngJang
LamRamSoo
LâmRimTừSuk
LanRanTuấnJoon
LạpRaTuấn/ XuânJun/Joon
RyeoTươngSang
LệRyeoTuyênSyeon
LiênRyeonTuyếtSeol
LiễuRyuTuyếtSyeol
LỗNoVânWoon
LợiRiVănMoon
LongYongVănMun/Moon
LụcRyuk/YukVănMoon
LươngRyangViWi
LưuRyooViêmYeom
Lý, LyLeeViệtMeol
MaMoo
MaiMaeVuMoo
MẫnMinWoo
MẫnMinVươngWang
MạnhMaengVyWi
MaoMoXaJa
MậuMooXươngChang
YếnYeon
Xem Thêm  Xem tử vi năm 2019 cho tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954, 2014 Nam Mạng

Ý nghĩa tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ 2020-3

Gi: người dũng cảm

Ha Neul: bầu trời

Hae Won: ân sủng

Hea: duyên dáng

Hea Jung: ân sủng

Hee Young: niềm vui

Hei: duyên dáng

Hwa Young: làm đẹp, đời đời

Hyun: đạo đức

Bae: cảm hứng

Bon Hwa: vinh quang

Chin: tốn kém

Chin Hae: sự thật

Chin Hwa: người giàu có nhất

Chin Mae: sự thật

Cho Hee: tốt đẹp

Chul: công ty

Chul Moo: sắt vũ khí

Chung Hee: ngay thẳng

Chung Ho: ngay thẳng

Huyn Ae: người có trí tuệ

Huyn Jae: người có trí tuệ

Hyun Ki: sự khôn ngoan

Hyun Shik: một cách khôn ngoan

Huyn Su: một cuộc sống dài

Iseul: sương

Jae Hwa: tôn trọng và vẻ đẹp

Jin Kyong: trang trí

Jung: chỉ cần

Sook: chiếu sáng

Sun Hee: lòng tốt, lương thiện

Sung: kế

Un: duyên dáng

Un Hyea: duyên dáng

Yon: một hoa sen

Yong: dũng cảm

Yun: giai điệu

Soo Min: chất lượng

Soo Yun: hoàn hảo

Shou: bay

So Young: tốt đẹp

Jung Hee: ngay thẳng về mặt đạo đức

Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức

Jung Su: vẻ đẹp

Kang Dae: mạnh mẽ

Dae: sự vĩ đại

Dae Huyn: lớn

Dak Ho: sâu hơn

Danbi: cơn mưa ấm áp

Dong Yul: cùng niềm đam mê

Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại

Duck Young: có tính toàn vẹn

Eun Kyung: bạc

Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống

Kwang: mở rộng

Kyu Bok: tiêu chuẩn

Kyung Mi: người nhận được vinh dự

Kyung Soon: những người có danh dự

Mi Cha: vẻ đẹp

Mi Hi: vẻ đẹp

Mi Ok: tốt đẹp

Mi Young: vĩnh cửu

Min Jee: trí thông minh

Min Jung: thông minh

Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn

Myung Dae: ánh sáng

Myung Ok: ánh sáng

Myung Hee: ánh sáng

Nam Kyu: Phương Nam (cực Nam)

Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ

Sang: kéo dài

Sang Hun: tuyệt vời

Sang Ook: luôn luôn

Yoo Ra: tự cường

Young: thanh xuân, nở hoa

Young Jae: thịnh vượng

Young Nam: mãi mãi

Young Soo: mãi mãi phong phú

Seung: người kế nhiệm

Shin: thực tế

>>> Xem thêm: Tên tiếng Trung Quốc hay cho bé trai, gái ý nghĩa nhất 2020

Trên đây là những tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ mà Wiki Cách Làm vừa gợi ý cho các bạn. Hãy tham khảo những cái tên trên đây để đặt tên cho bé con nhà mình hoặc tự đặt cho mình cái tên tiếng Hàn ý nghĩa nhất. Chúc bạn chọn được cái tên ưng ý!

Xem Thêm  Xem tử vi năm 2019 cho tuổi Canh Tý sinh năm 1960 Nam Mạng

Bài Liên Quan: