Đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới

Trên thế giới có hơn 200 quốc gia nhưng chỉ có hơn 160 đồng tiền được sử dụng trên thế giới bạn có bao giờ thắc mắc tại sao có hiện tượng chênh lệch trên hay không? Có nhiều quốc gia không dùng nội tệ mà sử dụng ngoại tệ trực tiếp trong các giao dịch trong và ngoài nước. Sau đây là một số đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới giúp các bạn dễ dàng phân biệt các đồng tiền phổ biến nhất.

Đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới-1

Tiền tệ là gì?

Tiền tệ có giá trị trong thanh toán, trao đổi. Bản thân tiền tệ có giá trị vì những gì tiền tệ có thể trao đổi được rất đa dạng. Giá trị tiền tệ chính là số lượng hàng hóa, dịch vụ có thể mua được bằng một đơn vị tiền tệ.

Tính chất tiền tệ

Tính lưu thông: tiền trong lưu thông bất kì ai cũng phải chấp nhận bỏ tiền ra để trao đổi sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.

Tính lâu bền: tiền tệ lâu bền để cất trữ giá trị và trong trao đổi. Vì vậy ngoài giấy, nhựa người ta thường dùng cả đồng xu để lưu trữ.

Tính dễ nhận biết: tiền tệ mỗi quốc gia có đặc điểm nhận dạng riêng mà không giống với bất kì đồng tiền nào khác.

Tính dễ vận chuyển: tiền tệ phải dễ vận chuyển trong cất trữ, mang theo.

Tính khan hiếm: tiền tệ phải khan hiếm vì khan hiếm nhiều người mới cất trữ trong ngân hàng hoặc cất giữ tài nhà.

Tính đồng nhất: tiền tệ giá trị như nhau ví dụ như đồng xu có giá trị 5.000 VND ra đời cách đây 2 năm cũng phải có giá trị như một đồng xu mới được đưa vào trong lưu thông.

Các đơn vị tiền tệ trên thế giới

Bảng đơn vị tiền tệ sẽ có dạng như sau: đơn vị tiền tệ + tên nước.

Quốc gia/Vùng lãnh thổTiền tệISO-4217
A
Ả Rập SaudiRiyal Ả Rập SaudiSAR
AfghanistanAfghani AfghanistanAFN
Ai CậpBảng Ai CậpEGP
Akrotiri và Dhekelia
(Anh)
EuroEUR
AlbaniaLek AlbaniaALL
AlgeriaDinar AlgeriaDZD
Ấn ĐộRupee Ấn ĐộINR
AndorraEuroEUR
AngolaKwanza AngolaAOA
Anguilla
(Anh)
Đôla Đông CaribeXCD
Antigua và BarbudaĐôla Đông CaribeXCD
ArgentinaPeso ArgentinaARS
ArmeniaDram ArmeniaAMD
Aruba
(Hà Lan)
Florin ArubaAWG
ÁoEuroEUR
AzerbaijanManat AzerbaijanAZN
B
Ba LanZloty Ba LanPLN
BahamasĐôla BahamasBSD
BahrainDinar BahrainBHD
BangladeshTaka BangladeshBDT
BarbadosĐôla BarbadianBBD
BelarusRupee BelarusBYN
BelizeĐôla BelizeBZD
BéninCFA Franc Tây PhiXOF
Bermuda
(Anh)
Đôla BermudaBMD
BhutanNgultrum BhutanBTN
BỉEuroEUR
Bồ Đào NhaEuroEUR
BoliviaBoliviano BoliviaBOB
Bonaire
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
Bosnia và HerzegovinaConvertible Mark Bosnia
và Herzegovina
BAM
BotswanaPula BotswanaBWP
BrazilReal BrazilBRL
British Indian Ocean Territory
(Anh)
Đôla MỹUSD
BruneiĐôla BruneiBND
BulgariaLev BulgariaBGN
Burkina FasoCFA Franc Tây PhiXOF
BurundiFranc BurundiBIF
 C
Cabo VerdeEscudo Cape VerdeCVE
CampuchiaRiel CampuchiaKHR
CameroonCFA Franc Trung PhiXAF
CanadaĐôla CanadaCAD
Caribbean Hà Lan
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
ChadCFA Franc Trung PhiXAF
ChilePeso ChileanCLP
ColombiaPeso ColombianCOP
ComorosFranc ComorianKMF
CH CongoCFA Franc Trung PhiXAF
CH DominicaPeso DominicaDOP
CH Trung PhiCFA Franc Trung PhiXAF
CHDC CongoFranc CongoleseCDF
Costa RicaColon Costa RicanCRC
Cote d’IvoireCFA Franc Trung PhiXOF
CroatiaKuna CroatianHRK
CubaPeso CubanCUP
Curacao
(Hà Lan)
Guilder Antilles Hà LanANG
Cộng hòa SécKoruna SécCZK
D
DjiboutiFranc DjiboutianDJF
DominicaĐôla Đông CaribeXCD
Đ
Đài LoanĐôla Đài Loan mớiTWD
Đan mạchKrone Đan MạchDKK
Đảo Ascension
(Anh)
Bảng Saint HelenaSHP
Đảo Christmas
(Úc)
Đôla ÚcAUD
Đảo MarshallĐôla MỹUSD
Đảo Nam Georgia
(Vương quốc Anh)
Bảng AnhGBP
Đảo Norfolk
(Úc)
Đôla ÚcAUD
Đảo Wake
(Mỹ)
Đôla MỹUSD
ĐứcEuroEUR
E
EcuadorĐôla MỹUSD
El SalvadorĐôla MỹUSD
EquatoRial GuineaCFA Franc Trung PhiXAF
EritreaNakfa EritreaERN
EstoniaEuroEUR
EthiopiaBirr EthiopiaETB
F
FijiĐôla FijiFJD
G
GabonCFA Franc Trung PhiXAF
GambiaDalasi GambiaGMD
GeorgiaLari GeorgiaGEL
GhanaCedi GhanaGHS
Gibraltar
(Anh)
Bảng GibraltarGIP
Greenland
(Đan Mạch)
Krone Đan MạchDKK
GrenadaĐôla Đông CaribeXCD
Guadeloupe
(Pháp)
EuroEUR
Guam
(Hoa Kỳ)
Đôla MỹUSD
GuatemalaQuetzal GuatemalaGTQ
Guernsey
(Anh)
Bảng GuernseyGGP
Guiana thuộc Pháp
(Pháp)
EuroEUR
GuineaFranc GuineaGNF
Guinea-BissauCFA Franc Tây PhiXOF
GuyanaĐôla GuyanaGYD
H
Hà LanĐồng EuroEUR
HaitiGourde HaitiHTG
Hàn QuốcWon Hàn QuốcKRW
Hoa KỳĐôla MỹUSD
HondurasLempira HondurasHNL
Hồng Kông
(Trung Quốc)
Đôla Hồng KôngHKD
HungaryForint HungaryHUF
Hy lạpEuroEUR
I
IcelandKrona IcelandISK
IndonesiaRupiah IndonesiaIDR
IranRial IranIRR
IraqDinar IraqIQD
IrelandEuroEUR
Isle of Man
(Anh)
Bảng ManxIMP
IsraelNew Shekel IsraelILS
J
JamaicaĐôla JamaicaJMD
Jersey
(Anh)
Bảng JerseyJEP
JordanDinar JordanianJOD
K
KazakhstanTenge KazakhstanKZT
KenyaShilling KenyanKES
KiribatiĐôla ÚcAUD
KosovoEuroEUR
KuwaitDinar KuwaitiKWD
KyrgyzstanSom KyrgyzstanKGS
L
LàoKip LàoLAK
LatviaEuroEUR
LebanonBảng LebanonLBP
LesothoLoti LesothoLSL
LiberiaĐôla LiberiaLRD
LibyaDinar LibyaLYD
LiechtensteinFranc Thụy SĩCHF
LithuaniaEuroEUR
LuxembourgEuroEUR
M
Macau
(Trung Quốc)
Pataca MacauMOP
MacedoniaDenar MacedoniaMKD
MadagascarAriary MalagasyMGA
MalawiKwacha MalawiMWK
MalaysiaRinggit MalaysiaMYR
MaldivesRufiyaa MaldivesMVR
MaliCFA Franc Tây PhiXOF
MaltaEuroEUR
Martinique
(Pháp)
EuroEUR
MauritaniaOuguiya MauritanianMRO
MauritiusRupee MauritiusMUR
Mayotte
(Pháp)
EuroEUR
MexicoPeso MexicoMXN
MicronesiaĐôla MỹUSD
MoldovaLeu MoldovaMDL
MonacoEuroEUR
Mông CổTugrik Mông CổMNT
MontenegroEuroEUR
Montserrat
(Anh)
Đôla Đông CaribeXCD
MoroccoDirham MoroccoĐIÊN
MozambiqueMetical MozambiqueMZN
Myanmar
(Miến Điện)
Kyat MyanmarMMK
N
Nam PhiRand Nam PhiZAR
Nam SudanBảng Nam SudanSSP
NamibiaĐôla NamibiaNAD
NauruĐôla ÚcAUD
NepalRupee NepalNPR
New Caledonia
(Pháp)
CFP FrancXPF
New ZealandĐôla New ZealandNZD
NgaRuble NgaRUB
Nhật BảnYên NhậtJPY
NicaraguaCordoba NicaraguaNIO
NigerCFA Franc Tây PhiXOF
NigeriaNaira NigeriaNGN
Niue
(New Zealand)
Đôla New ZealandNZD
Na UyKrone Na UyNOK
O
OmanRial OmanOMR
P
PakistanRupee PakistaniPKR
PalauĐôla MỹUSD
PalestineNew Shekel IsraelILS
PanamaĐôla MỹUSD
Papua New GuineaKina Papua New GuineaPGK
ParaguayGuarani ParaguayPYG
PeruSol PeruvianSOL
PhápEuroEUR
Phần LanEuroEUR
PhilippinesPeso PhilippinePHP
Polynesia thuộc Pháp
(Pháp)
CFP FrancXPF
Puerto Rico
(Mỹ)
Đôla MỹUSD
Q
QatarRiyal QatarQAR
QĐ Aland
(Phần Lan)
EuroEUR
QĐ Bắc Mariana
(Mỹ)
Đôla MỹUSD
QĐ British Virgin
(Anh)
Đôla MỹUSD
QĐ Cayman
(Anh)
Đôla QĐ CaymanKYD
QĐ Chatham
(New Zealand)
Đôla New ZealandNZD
QĐ Cocos (Keeling)
(Úc)
Đôla ÚcAUD
QĐ Cook
(New Zealand)
Đôla QĐ CookCKD
QĐ Falkland
(Anh)
Bảng FalklandFKP
QĐ Faroe
(Đan Mạch)
Krona FaroeFOK
QĐ Pitcairn
(Anh)
Đôla New ZealandNZD
QĐ SolomonĐôla QĐ SolomonSBD
QĐ Turks và Caicos
(Anh)
Đôla MỹUSD
QĐ Virgin thuộc MỹĐôla MỹUSD
R
Reunion
(Pháp)
EuroEUR
RomaniaLeu RomaniaRON
RwandaFranc RwandanRWF
S
Saba
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
Saint Barthelemy
(Pháp)
EuroEUR
Saint Helena
(Anh)
Bảng Saint HelenaSHP
Saint Kitts và NevisĐôla Đông CaribêXCD
Saint LuciaĐôla Đông CaribêXCD
Saint Martin
(Pháp)
EuroEUR
Saint Pierre và Miquelon
(Pháp)
EuroEUR
Saint Vincent và
Grenadines
Đôla Đông CaribêXCD
SamoaTala SamoaWST
Samoa thuộc MỹĐôla MỹUSD
San MarinoEuroEUR
Sao Tome và PrincipeDobra Sao Tome và PrincipeSTD
SenegalCFA Franc Tây PhiXOF
SerbiaDinar SerbiaRSD
SeychellesRupee SeychellesSCR
Sierra LeoneLeone Sierra LeoneSLL
SingaporeĐôla SingaporeSGD
Sint Eustatius
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
Sint Maarten
(Hà Lan)
Guilder Antilles Hà LanANG
SípEuroEUR
SlovakiaEuroEUR
SloveniaEuroEUR
SomaliaShilling SomaliSOS
Sri LankaRupee Sri LankanLKR
SudanBảng SudaneseSDG
SurinameĐôla SurinameSRD
Svalbard và Jan Mayen
(Na Uy)
Krone Na UyNOK
SwazilandLilangeni SwazilandSZL
SyriaBảng SyriaSYP
T
TajikistanSomoni TajikistanTJS
Tây Ban NhaEuroEUR
TanzaniaShilling TanzanianTZS
Thái LanBạt TháiTHB
Thỗ Nhĩ KỳLira Thổ Nhĩ KỳTRY
Thụy ĐiểnKrona Thụy ĐiểnSEK
Thụy SĩFranc Thụy SĩCHF
Timor-LesteĐôla MỹUSD
TogoCFA Franc Tây PhiXOF
Tokelau
(New Zealand)
Đôla New ZealandNZD
TongaPa’anga TongaTOP
Triều TiênWon Triều TiênKPW
Trinidad và TobagoĐôla Trinidad và TobagoTTD
Tristan da Cunha
(Anh)
Bảng AnhGBP
Trung QuốcNhân dân tệCNY
TunisiaDinar TunisianTND
TurkmenistanManat TurkmenTMT
TuvaluĐôla ÚcAUD
U
UAEDirham UAEAED
ÚcĐôla ÚcAUD
UgandaShilling UgandanUGX
UkrainaGrivna UkrainaUAH
UruguayPeso UruguayUYU
UzbekistanSom UzbekistanUZS
V
VanuatuVatu VanuatuVUV
VaticanEuroEUR
VenezuelaBolivar VenezuelaVEF
Việt NamViệt Nam ĐồngVND
Vương quốc AnhBảng AnhGBP
W
Wallis và Futuna
(Pháp)
CFP FrancXPF
Y
ÝEuroEUR
YemenRial YemenYER
Z
ZambiaKwacha ZambiaZMW
ZimbabweĐôla MỹUSD
Xem Thêm  Căn hộ Officetel là gì? Ưu nhược điểm của căn hộ Officetel

Đồng tiền nào giá trị nhất?

Đồng tiền giá trị nhất thế giới? Nhiều người sẽ nghĩ ngay đến đồng đô la Mỹ, Euro hoặc bảng Anh nhưng tất cả đều không phải. Đồng tiền giá trị nhất thế giới thuộc về quốc gia châu Á có liên quan đến dầu mỏ đó là Kuwait.

Kuwait quốc gia dầu mỏ của vùng Vịnh, dầu khí và sản phẩm từ dầu chiếm 95% tổng doanh thu từ xuất khẩu của quốc gia này.

Đồng dina (KWD) có giá trị cao gấp 3,5 lần đồng USD. 1 Dinar Kuwait giá 75,114.85 VNĐ và được đánh giá là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới.

Đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới-2

Đồng dina có giá trị cao nên đã được nhiều nước như ở Trung Đông, châu Phi sử dụng trong lưu thong tiền tệ như: Tunisia, Iraq, Algeria, Libya, Jordan, Bahrain.

Đọc thêm: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Tiền tệ cực kì quan trọng trong mỗi quốc gia và có nhiều nước trên thế giới sử dụng ngoại tệ trong mua bán, trao đổi. Điều thú vị những đồng tiền cao nhất thế giới lại thuộc về các quốc gia vùng Vịnh.

Bài Liên Quan: