Những con số không hề xa lạ với chúng ta, ngoài vai trò dùng trong các phép tính của toán học, mỗi con số còn mang một ý nghĩa riêng của nó. Theo các chuyên gia phong thủy, con số cũng có thể nói lên vận may trong cuộc sống. Từng con số riêng lẻ ẩn chứa một ý nghĩa riêng biệt, khi chúng được ráp lại với nhau thì lại ra một ý nghĩa khác. Có bao giờ bạn thắc mắc ý nghĩa của các con số trong phong thủy là như thế nào chưa? Nếu có thì hãy cùng Wiki Cách Làm giải đáp thắc mắc này bên dưới đây nhé.
Contents
Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9
Mỗi con số tự nhiên khi đứng đơn lẻ nó sẽ mang một hàm ý khác nhau, dưới đây là ý nghĩa của các con số tự nhiên từ 0 – 9 mà bạn nên biết:
Số 0: Vạn (sự khởi phát, bắt đầu, lặp lại và là tiền đề).
Số 1: Sinh, Khởi, Vững bước.
Số 2: Mãi (mãi mãi), bền lâu.
Số 3: Tiền, Tài Bạch (tiền tài, tài vật, tiền đồ)
Số 4: Mạnh (sức khỏe, vượt khó)
Số 5: Sinh (sự sinh sôi, nảy nở, phát triển), Phúc
Số 6: Lộc (may mắn, lợi lộc, niềm vui)
Số 7: Tài, Thiên Tài (Tài năng, sự vươn lên, đột phá, sáng tạo)
Số 8: Phát (sự phát triển, phát lên, tăng lên)
Số 9: Trường cửu, đỉnh cao, quyền lực, Quan Lộc ( sự bền vững, trường thọ, bền lâu)
Ý nghĩa của các con số trong ngũ hành
Các số từ 1 tới 9 được chia thuộc 5 hành Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, đồng thời cũng tạo thành các con số tượng trưng cho bát quái.
Số 1 thuộc hành Thủy, quẻ Khảm
Số 2 thuộc hành Thổ, quẻ Khôn
Số 3 thuộc hành Mộc, quẻ Trấn
Số 4 thuộc hành Mộc, quẻ Tốn
Số 5 thuộc hành Thổ, không thuộc quẻ nào
Số 6 thuộc hành Kim, quẻ Càn
Số 7 thuộc hành Kim, quẻ Đoài
Số 8 thuộc hành Thổ, quẻ Cấn
Số 9 thuộc hành Hỏa, quẻ Ly
Thế nên nếu bản thân bạn thuộc mệnh nào thì hãy sử dụng những con số thuộc mệnh đó hoặc những con số có mối quan hệ tương sinh với mệnh của mình trong Ngũ hành để mọi chuyện được thuận buồm xuôi gió, sự nghiệp, công việc hanh thông.
Ý nghĩa các con số điện thoại
Theo quy luật tự nhiên, các con số bắt đầu từ nhỏ đến lớn, số nào càng đứng sau sẽ càng có giá trị lớn và ý nghĩa tốt đẹp. Con số cuối cùng trong một dãy số đại diện cho sự kết thúc. Vì thế kết thúc đẹp hay xấu đều do những con số cuối này mà ra.
Một dãy số điện thoại cũng được chia làm 3 cụm, mỗi cụm bao gồm 2 số:
– Cụm 1: Đầu số tượng trưng cho quá khứ, sự bắt đầu.
– Cụm 2: Số giữa tượng trưng cho hiện tại, những gì đang diễn ra.
– Cụm 3: Tượng trưng cho tương lai, cho những điều sắp xảy ra và báo trước cho một cái kết.
1. Ý nghĩa 2 số cuối sim điện thoại mang may mắn, tài lộc
Nếu bạn sở hữu 2 số cuối sim điện thoại là các cặp số sau đây thì xin chúc mừng bạn vì nó sẽ đem lại may mắn cho cuộc sống của bạn:
- 39: thần tài nhỏ, 79: thần tài lớn (Sim điện thoại sở hữu 1 trong 2 cặp số đuôi này cũng giống như bạn đang thờ ông thần tài trong nhà)
- 68, 86: lộc phát, phát lộc (Người xưa cho rằng, đây là 2 cặp số rất may mắn. Nếu bạn đang gặp vấn đề trong làm ăn buôn bán)
- 33, 66,88,99: tài tài, lộc lộc, phát phát, trường cửu trường cửu (Đây là những cặp số cực kì hên)
- Cặp số 09 được coi là cặp số cân bằng âm dương, 19 là cặp số của sức khỏe và tuổi thọ.
Bạn cũng sẽ gặp nhiều may mắn khi tọa được các số có số đuôi thuộc các Sao đẹp trong Du niên cải vận số:
– Sao Sinh Khí: Là sao tốt nhất trong Du Niên, chính là tạo ra sinh khí, tạo ra sức sống và sức khỏe dồi dào cho con người, giúp con người có một thể trạng tràn đầy năng lượng. 67, 76, 39, 93, 14, 41, 28, 82.
– Sao Diên Niên (Phúc Đức): Là sao hòa thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao. Gặp được sao này chính thì tài vận rất tốt, sống thọ, khỏe mạnh, vợ chồng hòa khí. 19, 91, 34, 43, 26, 62, 78, 87.
– Sao Thiên Y: Là sao chủ về lộc lá, tiền bạc tức là vượng tài lộc. 27, 72, 68, 86, 49, 94, 13, 31.
– Sao Phục Vị: Là sao mang lại bình yên, được trời phú, có thể làm những việc mà không phải ai cũng làm được, thu hút tài lộc. 00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
2. Ý nghĩa 2 số cuối sim điện thoại mang đến vận xui
Ngoài các con số mang lại vận may cho bạn thì bạn có những con số mang đến điều không hay, vận xui trong cuộc sống mà bạn nên né tránh như:
– Sao Tuyệt Mệnh: Được xem là sao xấu nhất trong Du Niên, sao này ảnh hưởng đến sức khỏe khiến con người luôn bị ức chế, suy nghĩ nhiều dẫn đến thân bệnh. 69, 96, 37, 73, 12, 21, 48, 84.
– Sao Lục Sát: Là sao hung hại, tai ương, gia đình không thuận hòa và sự nghiệp không được tốt. 16, 61, 83, 38, 47, 74, 29, 92.
– Sao Ngũ Quỷ: Chính là những thứ không tốt đẹp có ảnh hưởng đến mình, những việc không đâu sẽ vô cớ ập đến khiến gia chủ không được an yên. 36, 63, 18, 81, 42, 24, 79, 97.
– Sao Họa Hại: Là sao không may mắn, gia chủ hay bị nói xấu; hay gặp những chuyện thị phi, phiền toái. 46, 64, 17, 71, 32, 23, 89, 98.
Ý nghĩa các con số trong phong thủy
Ngoài ra, các con số được ghép lại với nhau thành một dãy có 4 chữ số cũng mang ý nghĩa khác nhau. Các bạn hãy tham khảo ý nghĩa các con số trong dãy 4 chữ số dưới đây:
456: 4 mùa sinh lộc
01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
456 = 4 mùa sinh lộc
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới
569 = Phúc – Lộc – Thọ
227 = Vạn Vạn Tuế
15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
18.18.18 = Mỗi năm 1 phát
19.19.19 = 1 bước lên trời
1102 : Độc nhất vô nhị
2204 = Mãi mãi không chết
6686 : Lộc lộc phát lộc
6868 : Lộc phát lộc phát
5555 : Sinh đường làm ăn
5656 : Sinh lộc sinh lộc
0578 : Không năm nào thất bát
1111 : Tứ trụ vững chắc
2626: Mãi lộc mãi lộc
2628: hái lộc hai phát
1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU
1515: 2 cái rằm
1618: Nhất lộc nhất phát
8683: Phát lộc phát tài
5239: tiền tài
9279: tiền lớn tài lớn
3937: tài trời
3938: thần tài thổ địa
3939: tài lộc
3333: Toàn tài
8386: phát tài phát lộc
8668: Phát lộc lộc phát
4648: Tứ lộc tứ phát
8888: Tứ phát
4078: Bốn mùa không thất bát
6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
3468: Tài tử lộc phát
6578: 6 năm thất bát
6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
1668: Càng ngày càng phát
8686: Phát lộc phát lộc
7308: Thất tài không phát
7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7878 :thất bát, thất bát (ông địa)
2879: mãi phát tài
1102: Độc nhất vô nhị
1122 : Một là một, hai là hai
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
6758 : sống bằng niềm tin
0607: Không xấu không bẩn
9991: Chửi cha chúng mày
9999: tứ cẩu
0378: Phong ba bão táp
8181: Phát 1 phát 1
3737: Hai ông trời
6028: Xấu không ai tán
7762: bẩn bẩn xấu trai
0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)
0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)
3546: Ba năm bốn cháu
3508: Ba năm không tắm
5505: Năm năm không ngủ
2306: Hai bà cháu
7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức
1111: 4 cây đèn cầy
1314: Trọn đời trọn kiếp
5031: Anh không nhớ em
9898: Có tiền có tật
2412: 24 tháng 12 Noel
1920: Nhất chín nhì bù
3456: Bạn bè nể sợ (B – B- N – S)
6789: San bằng tất cả ( 6 – 7 – 8 – 9 : S – B – T – C ) hoặc Sống bằng tình cảm.
4078: Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát.
4444: Tứ tử trình làng
7777: Thất bát quanh năm
Những số gắn liền với tai họa, xui xẻo
1110 (0111) = chết thảm (3 hương 1 trứng)
7749 = chết cực thảm
4953 = chết cực kỳ thê thảm
5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)
Những con số mang ý nghĩa tốt
6062: Sống không sợ ai
2204: Mãi mãi không chết
4444: Tứ bất tử
8648 : trường sinh bất tử
0404 : không chết không chết
Trên đây là ý nghĩa của các con số trong phong thủy và ý nghĩa các con số điện thoại mà bạn nên biết để chọn lựa cho mình con số phù hợp mang lại may mắn trong cuộc sống, né tránh những con số mang lại nhiều tai họa, xui xẻo. Đôi khi chúng không biểu hiện ra những chuyện lớn lao nhưng từ những cái nhỏ nhặt hàng ngày bạn cũng cần phải lưu tâm.