Một trong những yếu tố cần thiết ở mọi lĩnh vực của một quốc gia nói chung và cuộc sống của mỗi người nói riêng là đơn vị đo lường, không những đơn vị đo lường có vai trò cực kì quan trọng trong nghiên cứu khoa học mà nó còn có vai trò quan trọng trong tất cả các hoạt động của đời sống con người.
Đơn vị đo lường được sử dụng thống nhất theo chuẩn đo lường quốc tế SI, ở Việt Nam người ta cũng tuân thủ theo chuẩn này. Những đơn vị đo quen thuộc như lít để tính thể tích, kilogam để tính khối lượng, … chúng ta có thể gặp được trong lúc còn ngồi ghế nhà trường hay trong cuộc sống thường ngày. Thế nhưng một ngày nọ, bạn sắp đi Ecuador hay Isael nhưng bạn không biết đồng tiền ở đó có giá trị bằng bao nhiêu so với đồng tiền Việt Nam? Hay vào một ngày, bất chợt những đứa trẻ hàng xóm hỏi bạn những câu hỏi đánh đố như: 10gam bằng bao nhiêu ounce Anh? 3 ngày có bao nhiêu mili giây? hay 1n bằng bao nhiêu kg?
Hay bạn thường xuyên làm việc với đối tác nước ngoài và công việc bạn đang làm phải thường xuyên tính toán, việc chuyển đổi các đơn vị tính toán là điều không thể tránh khỏi. Bạn cảm thấy khó khăn và lạ lẫm khi thấy những đơn vị tính trọng lượng như lispund, koku, dram…
Có quá nhiều đơn vị tính toán khác nhau, điều đó làm cho bạn khó có thể nhớ hết được mọi thứ nên hôm nay Wiki cách làm sẽ chỉ tập trung vào việc chuyển đổi đơn vị newton sang đơn vị kg.
Gợi ý cách chuyển đổi đơn vị Newton sang đơn vị kilogam để giải đáp thắc mắc 1n bằng bao nhiêu kg ?
Định nghĩa đơn vị newton
Newton (viết tắt là N) được lấy tên từ nhà bác học Isaac Newton là một đơn vị đo lực trong hệ đo lường quốc tế (SI). Nó được định nghĩa từ các đơn vị cơ bản hay nói cách khác nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI.
1 newton là lực gây ra cho một vật có khối lượng 1kg, gia tốc 1m trên giây bình phương.
Kí hiệu như sau:
1N = 1*(kg *m)/s^2
Bảng chuyển đổi sang các đơn vị khác
Các đơn vị | Newton | Dyne | Lực kilogram | Lực Pound | Poundal |
1 N | ≡ 1 kg•m/s2 | = 105 dyn | ≈ 0.10197 kp | ≈ 0.22481 lbF | ≈ 7.2330 pdl |
1dyn | = 10−5 N | ≡ 1 g•cm/s2 | ≈ 1.0197×10−6 kp | ≈ 2.2481×10−6 lbF | ≈ 7.2330×10−5 |
1 kp | = 9.80665 N | = 980665 dyn | ≡ gn•(1 kg) | ≈ 2.2046 lbF | ≈ 70.932 pdl |
1 lbF | ≈ 4.448222 N | ≈ 444822 dyn | ≈ 0.45359 kp | ≡ gn•(1 lb) | ≈ 32.174 pdl |
1pdl | ≈ 0.138255 N | ≈ 13825 dyn | ≈ 0.014098 kp | ≈ 0.031081 lb | ≡ 1 lb•ft/s2 |
Chúng ta cùng tìm hiểu thêm đơn vị kilogam để biết được 1n bằng bao nhiêu kg.
Kilogam (viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng, một một trong bảy đơn vị cơ bản tỏng hệ đo lường quốc tế (SI), nó còn được định nghĩa là khối lượng của khối kilogram chuẩn quốc tế. Đa số mỗi quốc gia tuân thủ theo hệ đo lường quốc tế đều có khối lượng của bản sao chuẩn.
Vậy 1n bằng bao nhiêu kg?
1n = 0.101972kg (có thể nói 1 newton xấp xỉ gần bằng 0,1kg tương đương 1n ≈ 0,1kg)
Hay ta có thể chuyển đổi ngược lại để biết 1kg sẽ bằng bao nhiêu n
1kg = 9.8066n (có thể nói 1kg xấp xỉ gần băng 10n tương đương 1kg ≈ 10n)
Để có thể hiểu thêm cách chuyển đổi, các bạn có thể tham khảo thêm một vài ví dụ bên dưới:
Ví dụ 1: 15n = ? kg
Ta có 1n = 0.101972 kg
Suy ra 15n = 15 * 0.101972 =1.5296 kg
Ví dụ 2: Bạn hãy thử tính xem 3.9n bằng bao nhiêu kg? (3.9n = ?kg)
Tương tự như ví dụ 1 : ta có 1n = 0.101972 kg
Suy ra 3.9n =3.9 * 0.101972 = 0.397689kg
Bạn cũng có thể làm tròn như sau (bạn sẽ nhận được kết quả tương đối)
Ta có 1n = 0.1 kg
Suy ra 3.9n = 3.9 * 0.1 = 0.39kg
Ví dụ 3: 1,6kg bằng bao nhiêu newton (với ví dụ này mình sẽ làm tròn luôn nhé)
Cách chuyển đổi như sau:
1.6kg = 1600g
Mà 100g = 1N suy ra 1.6 kg = 16N
Không có gì quá khó khăn phải không nào các bạn, bạn hãy từ từ đọc nài viết này, đọc kĩ ở các ví dụ cụ thể bạn sẽ có thể chuyển đổi theo ý bạn muốn. Chúng tôi tin chắc rằng, qua bài viết này bạn đã biết được 1n bằng bao nhiêu kg và ngược lại 1kg bằng bao nhiêu n, hi vọng bài viết của chúng tôi có thể giúp ích được cho các bạn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết của chúng tôi vào lần sau nhé.