Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất

Bảng động từ bất quy tắc là kiến thức cơ bản mà các bạn cần phải nắm rõ, nắm kĩ ngay từ những buổi đầu mới làm quen vì bạn sẽ còn gặp lại chúng rất nhiều lần trong các bài tập hay giao tiếp tiếng Anh sau này đấy. Vậy những động từ nào được gọi là động từ bất quy tắc? Dạng động từ này được sử dụng cho những trường hợp nào? Có cách nào để ghi nhớ chúng một cách chính xác và dễ dàng hay không? Tất cả những thắc mắc này của các bạn sẽ được Wiki Cách Làm giải đáp cặn kẽ thông qua bài viết dưới đây. Tin rằng những giải đáp ấy sẽ khiến bạn hài lòng và phấn khởi hơn với việc học tiếng Anh đấy nhé!

Thế nào gọi là động từ bất quy tắc?

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất-1

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không có đuôi “-ed”, chúng không theo bất kì một nguyên tắc nào trong ngữ pháp tiếng Anh cả. Để làm quen và sử dụng dạng động từ này nhuần nhuyễn, các bạn cần tăng cường làm bài tập chia thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành. Đồng thời nên sử dụng chúng khi giao tiếp tiếng Anh cùng người khác nhé!

Khi nào sử dụng động từ bất quy tắc

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất-2

Không phải lúc nào các bạn cũng cần dùng đến các động từ bất quy tắc, cụ thể các bạn chỉ cần dùng chúng trong những trường hợp như sau:

  • Khi bạn làm bài tập hay giao tiếp bằng có dùng thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
  • Động từ bất quy tắc dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ với một mốc thời gian rõ ràng hoặc dùng để diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và cả trong tương lai với một mốc thời gian đôi khi không được xác định cụ thể.
  • Động từ bất quy tắc được dùng để diễn tả một hành động chính xác có thời gian, địa điểm rõ ràng với mục đích thông tin, thông báo cho người nghe. Bên cạnh đó động từ bất quy tắc còn được dùng để đặt câu hỏi khi bạn muốn tìm kiếm, hỏi thăm một thông tin nào đó.

Nội dung bảng động từ bất quy tắc

Nội dung trong bảng động từ bất quy tắc sẽ cung cấp cho bạn 3 cột động từ, 1 cột động từ nguyên mẫu và 2 cột động từ bất quy tắc. Cột động từ bất quy tắc thứ nhất (cột nằm giữa cột 1 và cột 3) dùng để diễn tả hành động ở thì quá khứ đơn, còn cột động từ bất quy tắc còn lại (cột nằm cuối cùng bên tay phải) dùng để diễn tả hành động ở thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Xem Thêm  Làm văn: phân tích bài thơ Nhàn

Để làm quen với bảng động từ bất quy tắc này, các bạn hãy tăng cường làm bài tập chia thì theo kiểu trắc nghiệm hoặc điền vào chỗ trống. Hoặc nếu có kiều kiện, bạn hãy vận dụng chúng vào các cuộc đàm thoại bằng tiếng Anh cùng người thực hành với mình.

STTĐộng từ nguyên mẫu (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
1abideabode/ abidedabode/ abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/ werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu đựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/ burnedburnt/ burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/ crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugđào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drawdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay
51forbearforboreforbornenhịn
52forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán; cấm
53forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
54foreseeforesawforeseenthấy trước
55foretellforetoldforetoldđoán trước
56forgetforgotforgottenquên
57forgiveforgaveforgiventha thứ
58forsakeforsookforsakenruồng bỏ
59freezefrozefrozen(làm) đông lại
60getgotgot/ gottencó được
61gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
62girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
63givegavegivencho
64gowentgoneđi
65grindgroundgroundnghiền; xay
66growgrewgrownmọc; trồng
67hanghunghungmóc lên; treo lên
68hearheardheardnghe
69heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
70hidehidhiddengiấu; trốn; nấp
71hithithitđụng
72hurthurthurtlàm đau
73inlayinlaidinlaidcẩn; khảm
74inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
75insetinsetinsetdát; ghép
76keepkeptkeptgiữ
77kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
78knitknit/ knittedknit/ knittedđan
79knowknewknownbiết; quen biết
80laylaidlaidđặt; để
81leadledleddẫn dắt; lãnh đạo
82leapleaptleaptnhảy; nhảy qua
83learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc; được biết
84leaveleftleftra đi; để lại
85lendlentlentcho mượn (vay)
86letletletcho phép; để cho
87lielaylainnằm
88lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
89loselostlostlàm mất; mất
90makemademadechế tạo; sản xuất
91meanmeantmeantcó nghĩa là
92meetmetmetgặp mặt
93mislaymislaidmislaidđể lạc mất
94misreadmisreadmisreadđọc sai
95misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
96mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
97mis understandmis understoodmis understoodhiểu lầm
98mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
99outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
100outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
101outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
102outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
103outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt quá
104outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
105overcomeovercameovercomekhắc phục
106overeatoverateovereatenăn quá nhiều
107overflyoverflewoverflownbay qua
108overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
109overhearoverheardoverheardnghe trộm
110overlayoverlaidoverlaidphủ lên
111overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
112overrunoverranoverruntràn ngập
113overseeoversawoverseentrông nom
114overshootovershotovershotđi quá đích
115oversleepoversleptoversleptngủ quên
116overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
117overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
118paypaidpaidtrả (tiền)
119proveprovedproven/provedchứng minh(tỏ)
120putputputđặt; để
121readreadreadđọc
122rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
123redoredidredonelàm lại
124remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
125rendrentrenttoạc ra; xé
126repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
127resellretoldretoldbán lại
128retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm
129rewriterewroterewrittenviết lại
130ridridridgiải thoát
131rideroderiddencưỡi
132ringrangrungrung chuông
133riseroserisenđứng dậy; mọc
134runranrunchạy
135sawsawedsawncưa
136saysaidsaidnói
137seesawseennhìn thấy
138seeksoughtsoughttìm kiếm
139sellsoldsoldbán
140sendsentsentgửi
141sewsewedsewn/sewedmay
142shakeshookshakenlay; lắc
143shearshearedshornxén lông cừu
144shedshedshedrơi; rụng
145shineshoneshonechiếu sáng
146shootshotshotbắn
147showshowedshown/ showedcho xem
148shrinkshrankshrunkco rút
149shutshutshutđóng lại
150singsangsungca hát
151sinksanksunkchìm; lặn
152sitsatsatngồi
153slayslewslainsát hại; giết hại
154sleepsleptsleptngủ
155slideslidslidtrượt; lướt
156slingslungslungném mạnh
157slinkslunkslunklẻn đi
158smellsmeltsmeltngửi
159smitesmotesmittenđập mạnh
160sowsowedsown/ sewedgieo; rải
161speakspokespokennói
162speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
163spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
164spendspentspenttiêu sài
165spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
166spinspun/ spanspunquay sợi
167spitspatspatkhạc nhổ
168spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
169spreadspreadspreadlan truyền
170springsprangsprungnhảy
171standstoodstoodđứng
172stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
173stealstolestolenđánh cắp
174stickstuckstuckghim vào; đính
175stingstungstungchâm; chích; đốt
176stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi
177strewstrewedstrewn/ strewedrắc, rải
178stridestrodestriddenbước sải
179strikestruckstruckđánh đập
180stringstrungstrunggắn dây vào
181strivestrovestrivencố sức
182swearsworesworntuyên thệ
183sweepsweptsweptquét
184swellswelledswollen/ swelledphồng; sưng
185swimswamswumbơi; lội
186swingswungswungđong đưa
187taketooktakencầm; lấy
188teachtaughttaughtdạy; giảng dạy
189teartoretornxé; rách
190telltoldtoldkể; bảo
191thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
192throwthrewthrownném; liệng
193thrustthrustthrustthọc;nhấn
194treadtrodtrodden/ trodgiẫm ; đạp
195unbendunbentunbentlàm thẳng lại
196undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
197undergounderwentundergonekinh qua
198underlieunderlayunderlainnằm dưới
199underpayundercutundercuttrả lương thấp
200undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
201understandunderstoodunderstoodhiểu
202undertakeundertookundertakenđảm nhận
203underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
204undoundidundonetháo ra
205unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
206unwindunwoundunwoundtháo ra
207upholdupheldupheldủng hộ
208upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
209wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
210waylaywaylaidwaylaidmai phục
211wearworewornmặc
212weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
213wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
214weepweptweptkhóc
215wetwet/ wettedwet/ wettedlàm ướt
216winwonwonthắng; chiến thắng
217windwoundwoundquấn
218withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
219withholdwithheldwithheldtừ khước
220withstandwithstoodwithstoodcầm cự
221workwrought/ workedwrought/ workedrèn (sắt)
222wringwrungwrungvặn; siết chặt
223writewrotewrittenviết
Xem Thêm  Những câu nói hay về sự nhẫn nhịn, Status ngắn về nhường nhịn

Những cách ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh chóng, chính xác

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất-3

Với một bảng động từ bất quy tắc có đến mấy trăm từ như thế này, chắc hẳn các mới làm quen với chúng sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi phải ghi nhớ chúng. Sau đây chúng tôi sẽ gợi ý những mẹo đơn giản để bạn thuộc nằm lòng bảng động từ bất quy tắc này nhé!

1. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-eed” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-ed”

Ví dụ:
  • feed (V1) => fed (V2) => fed (V3): nuôi dạy, cho ăn
  • bleed (V1) => bled (V2) => bled (V3): (làm) chảy máu

2. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ay” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-aid”

Ví dụ:

  • say (V1) => said (V2) => said (V3): nói
  • lay (V1) => laid (V2) => laid (V3): đặt để
  • inlay (V1) => inlaid (V2) => inlaid (V3): cẩn, khảm, dát, lắp vào
  • gainsay (V1) => gainsaid (V2) => gainsaid (V3): chối cãi

3. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-d” thì V2 và V3 sẽ có đuôi là “-t”

Ví dụ:

  • bend (V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
  • send (V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi, chuyển, phát (đến, tới)

4. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ow” sẽ có đuôi V2 là “-ew” và V3 là “-own”

Ví dụ:

  • Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
  • Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng, nảy mầm, trưởng thành, lớn lên, lan rộng
  • Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng, vứt xa
Xem Thêm  Top 10 xe tay ga tiết kiệm xăng nhất hiện nay 2020

5. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-ear” thì V2 sẽ có đuôi là “-ore” và V3 sẽ có đuôi là “-orn”

Ví dụ:

  • bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm, sinh sản, chịu đựng (sanh nở)
  • swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt (cho người khác tin)

Lưu ý: Cách ghi nhớ này không áp dụng cho từ “hear”.

6. Động từ bất quy tắc có V1 chứa nguyên âm “-i” thì V2 sẽ đổi thành “-a” và V3 đổi thành “-u”

Ví dụ:

  • begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
  • drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
  • ring (V1) → rang (V2) → rung (V3): rung (chuông)

7. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là đuôi “-m” hoặc “-n” thì V2 và V3 sẽ giống nhau cộng thêm đuôi “-t”

Ví dụ:

  • Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3): dựa vào, tựa vào, chốn vào
  • Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học tập, nghiên cứu
  • Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói

Wiki Cách Làm vừa cung cấp cho bạn nội dung chính xác của bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, kèm với đó là cách sử dụng và cách ghi nhớ các động từ này một cách chính xác và đơn giản nhất. Hi vọng tất cả những thông tin nêu trên sẽ giúp bạn hứng thú và yêu thích hơn với việc học tiếng Anh. Chúc các bạn luôn gặt hái thành công trong học tập, làm việc và đừng quên theo dõi những bài viết mới từ Wiki Cách Làm nhé!

Bài Liên Quan: